来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
davide cacciò la mano nella bisaccia, ne trasse una pietra, la lanciò con la fionda e colpì il filisteo in fronte. la pietra s'infisse nella fronte di lui che cadde con la faccia a terra
Ða-vít thò tay vào túi mình, lấy một cục đá, ném nó bằng trành, trúng nơi trán người phi-li-tin. cục đá lọt thấu trong trán, gô-li-át té úp mặt xuống đất.
da baal-salisa venne un individuo, che offrì primizie all'uomo di dio, venti pani d'orzo e farro che aveva nella bisaccia. eliseo disse: «dallo da mangiare alla gente»
có một người ở ba-anh-sa-li-sa đến, đem cho người của Ðức chúa trời hai mươi ổ bánh lúa mạch, và lúa còn gié để trong bị mình, làm của lễ đầu mùa gặt. Ê-li-sê biểu kẻ tôi tớ mình rằng: hãy đem phát cho các người ăn.