来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
nella cella fece due cherubini di legno di ulivo, alti dieci cubiti
người làm cho nơi chí thánh hai chê-ru-bin bằng gỗ ô-li-ve, bề cao mười thước.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
la gloria del signore uscì dalla soglia del tempio e si fermò sui cherubini
sự vinh hiển Ðức giê-hô-va ra khỏi ngạch cửa nhà, và đứng trên các chê-ru-bin.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
da terra fino sopra la porta erano disposti cherubini e palme sulle pareti del santuario
từ đất đến trên cửa, có những chê-ru-bin và những cây kè chạm, trên tường đền thờ cũng vậy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
fece due cherubini d'oro: li fece lavorati a martello sulle due estremità del coperchio
làm hai tượng chê-ru-bin bằng vàng đánh giát để nơi hai đầu nắp thi ân,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
farai due cherubini d'oro: li farai lavorati a martello sulle due estremità del coperchio
lại làm hai tượng chê-ru-bin bằng vàng giát mỏng, để hai đầu nắp thi ân,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
nella cella del santo dei santi eresse due cherubini, lavoro di scultura e li rivestì d'oro
tại trong nơi chí thánh, người làm hai chê-ru-bin, cứ phép trổ tượng, rồi bọc vàng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
cherubini e palme. fra cherubino e cherubino c'era una palma; ogni cherubino aveva due aspetti
người ta đã chạm những chê-ru-bin và những hình cây kè, một hình cây kè ở giữa hai chê-ru-bin; mỗi chê-ru-bin có hai mặt,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
di dieci cubiti era l'altro cherubino; i due cherubini erano identici nella misura e nella forma
chê-ru-bin thứ nhì cũng có mười thước. hai chê-ru-bin đều đồng một cỡ và một dáng với nhau.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
fece il velo di porpora viola e di porpora rossa, di scarlatto e di bisso ritorto. lo fece con figure di cherubini, lavoro di disegnatore
họ lại chế một bức màn bằng chỉ tím, đỏ điều, đỏ sặm, và vải gai đậu mịn, thêu hình chê-ru-bin cực xảo,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
difatti i cherubini stendevano le ali sopra l'arca; essi coprivano l'arca e le sue stanghe dall'alto
hai chê-ru-bin sè cánh ra trên chỗ hòm, che hòm và đòn khiêng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
farai il velo di porpora viola, di porpora rossa, di scarlatto e di bisso ritorto. lo si farà con figure di cherubini, lavoro di disegnatore
ngươi hãy làm một bức màn bằng vải gai đậu mịn, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sặm, có thêu những hình chê-ru-bin cực xảo;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
guardai ancora ed ecco che al fianco dei cherubini vi erano quattro ruote, una ruota al fianco di ciascun cherubino. quelle ruote avevano l'aspetto del topazio
ta còn nhìn xem, nầy, có bốn bánh xe kề bên các chê-ru-bin, và một bánh xe khác kề một chê-ru-bin khác; hình trạng những bánh xe ấy giống như bích ngọc.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
appena ebbe dato all'uomo vestito di lino l'ordine di prendere il fuoco fra le ruote in mezzo ai cherubini, egli avanzò e si fermò vicino alla ruota
khi Ðức giê-hô-va đã truyền lịnh cho người mặc vải gai rằng: hãy lấy lửa từ giữa khoảng các bánh xe quay chóng, giữa các chê-ru-bin, thì người vào và đứng bên một bánh xe.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e sopra l'arca stavano i cherubini della gloria, che facevano ombra al luogo dell'espiazione. di tutte queste cose non è necessario ora parlare nei particolari
phía trên có hai chê-ru-bin vinh hiển, bóng nó che phủ nơi chuộc tội. nhưng đây không phải dịp kể các điều đó cho rõ ràng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
io ti darò convegno appunto in quel luogo: parlerò con te da sopra il propiziatorio, in mezzo ai due cherubini che saranno sull'arca della testimonianza, ti darò i miei ordini riguardo agli israeliti
ta sẽ gặp ngươi tại đó, và ở trên nắp thi ân, giữa hai tượng chê-ru-bin, trên hòm bảng chứng, ta sẽ truyền cho ngươi các mạng lịnh về dân y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i cherubini avevano le due ali stese di sopra, proteggendo con le ali il coperchio; erano rivolti l'uno verso l'altro e le facce dei cherubini erano rivolte verso il coperchio
hai chê-ru-bin sè cánh ra che trên nắp thi ân, đối diện nhau và xây mặt vào nắp thi ân.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
cavalcava un cherubino e volava, si librava sulle ali del vento
ngài nhờ sự tối tăm làm nơi ẩn núp mình, dùng các vùng nước tối đen và mây mịt mịt của trời, mà bủa xung quanh mình ngài dường như một cái trại.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: