来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
chi mi guiderà alla città fortificata, chi mi condurrà fino all'idumea
hỡi Ðức chúa trời, há chẳng phải chúa, là Ðấng đã bỏ chúng tôi sao? hỡi Ðức chúa trời, chúa không còn ra trận với đạo binh chúng tôi nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
chi mi condurrà alla città fortificata, chi potrà guidarmi fino all'idumea
xin chúa cứu giúp chúng tôi khỏi sự gian truân; vì sự cứu giúp của loài người là hư không.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
la darete al sacerdote eleazaro, che la condurrà fuori del campo e la farà immolare in sua presenza
Ðoạn phải giao nó cho Ê-lê-a-sa, thầy tế lễ, dẫn ra ngoài trại quân, rồi người ta giết nó trước mặt người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il signore vi disperderà fra i popoli e non resterete più di un piccolo numero fra le nazioni dove il signore vi condurrà
Ðức giê-hô-va sẽ tản lạc các ngươi trong các nước, chỉ còn lại số nhỏ trong các nước mà Ðức giê-hô-va sẽ dẫn các ngươi vào;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
efraim, lo vedo, ha fatto dei figli una preda su luoghi verdeggianti. efraim tuttavia condurrà i figli al macello
Ép-ra-im được trồng trong nơi xinh tốt, như ta đã xem thấy ty-rơ; dầu vậy, Ép-ra-im sẽ dắt các con cái nó đến kẻ giết lát!
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
l'uomo condurrà al signore, all'ingresso della tenda del convegno, in sacrificio di riparazione, un ariete
người nam vì lỗi mình sẽ dẫn một con chiên đực đến trước mặt Ðức giê-hô-va tại cửa hội mạc, mà làm của lễ chuộc sự mắc lỗi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
egli condurrà sedecìa in babilonia dove egli resterà finché io non lo visiterò - oracolo del signore -; se combatterete contro i caldei, non riuscirete a nulla
vua ấy sẽ bắt sê-đê-kia về ba-by-lôn, người sẽ ở đó cho đến chừng nào ta thăm viếng nó, Ðức giê-hô-va phán vậy; các ngươi dầu đánh với người canh-đê sẽ chẳng được may mắn?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
condurrà il giovenco davanti al signore all'ingresso della tenda del convegno; poserà la mano sulla testa del giovenco e l'immolerà davanti al signore
người sẽ dẫn bò tơ đó đến cửa hội mạc trước mặt Ðức giê-hô-va, nhận tay mình trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
allora il suo padrone lo condurrà davanti a dio, lo farà accostare al battente o allo stipite della porta e gli forerà l'orecchio con la lesina; quegli sarà suo schiavo per sempre
thì người chủ sẽ dẫn nó đến trước mặt Ðức chúa trời, biểu lại gần cửa hay là cột, rồi lấy mũi dùi xỏ tai; nó sẽ hầu việc người chủ đó trọn đời.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
condurrà in egitto i loro dei con le loro immagini e i loro preziosi oggetti d'oro e d'argento, come preda di guerra, poi per qualche anno si asterrà dal contendere con il re del settentrione
người bắt cả các thần họ làm phu tù đem sang nước Ê-díp-tô, cả các tượng đúc và các khí mạnh bằng vàng bằng bạc nữa; đoạn trong vài năm, người sẽ không đánh vua phương bắc.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
al fine di condurre una vita decorosa di fronte agli estranei e di non aver bisogno di nessuno
hầu cho ăn ở với người ngoại cách ngay thẳng, và không thiếu chi hết.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: