来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
perché i figli di giuda hanno commesso ciò che è male ai miei occhi, oracolo del signore. hanno posto i loro abomini nel tempio che prende il nome da me, per contaminarlo
Ðức giê-hô-va phán: con cái giu-đa đã làm điều ác trước mắt ta, chúng nó đặt những vật gớm ghiếc trong nhà được xưng bằng danh ta, để làm cho ô uế.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e disse loro: «siete anche voi così privi di intelletto? non capite che tutto ciò che entra nell'uomo dal di fuori non può contaminarlo
ngài phán rằng: vậy chớ các ngươi cũng không có trí khôn sao? chưa hiểu chẳng có sự gì ở ngoài vào trong người mà làm dơ dáy người được sao?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
essi collocarono i loro idoli abominevoli perfino nel tempio che porta il mio nome per contaminarl
chúng nó đã để những vật gớm ghiếc trong nhà được xưng bởi danh ta, để làm cho ô uế.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: