来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
e in quel luogo molti credettero in lui
tại đó có nhiều người tin ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
a queste sue parole, molti credettero in lui
bởi Ðức chúa jêsus nói như vậy, nên có nhiều kẻ tin ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
allora credettero alle sue parole e cantarono la sua lode
bấy giờ họ mới tin lời của ngài, bèn hát ngợi khen ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
rifiutarono un paese di delizie, non credettero alla sua parola
tổ phụ chúng tôi khinh bỉ xứ tốt đẹp, không tin lời của chúa,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
quelle parole parvero loro come un vaneggiamento e non credettero ad esse
song các sứ đồ không tin, cho lời ấy như là hư không.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
con tutto questo continuarono a peccare e non credettero ai suoi prodigi
mặc dầu các sự ấy, chúng nó còn phạm tội, không tin các công việc lạ lùng của ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
la cosa si riseppe in tutta giaffa, e molti credettero nel signore
việc đó đồn ra khắp thành giốp-bê; nên có nhiều người tin theo chúa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
molti di loro credettero e anche alcune donne greche della nobiltà e non pochi uomini
trong bọn họ có nhiều người tin theo, với mấy người đờn bà gờ-réc sang trọng, và đờn ông cũng khá đông.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
così gesù diede inizio ai suoi miracoli in cana di galilea, manifestò la sua gloria e i suoi discepoli credettero in lui
Ấy là tại ca-na, trong xứ ga-li-lê, mà Ðức chúa jêsus làm phép lạ thứ nhất, và tỏ bày sự vinh hiển của mình như vậy; môn đồ bèn tin ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i cittadini di ninive credettero a dio e bandirono un digiuno, vestirono il sacco, dal più grande al più piccolo
dân thành ni-ni-ve tin Ðức chúa trời. họ rao ra sự kiêng ăn và mặc bao gai, từ những người rất lớn trong đám họ cho đến những kẻ rất nhỏ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
mentre era a gerusalemme per la pasqua, durante la festa molti, vedendo i segni che faceva, credettero nel suo nome
Ðương lúc ngài ở thành giê-ru-sa-lem để giữ lễ vượt qua, có nhiều người thấy phép lạ ngài làm, thì tin danh ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
quando poi fu risuscitato dai morti, i suoi discepoli si ricordarono che aveva detto questo, e credettero alla scrittura e alla parola detta da gesù
vậy, sau khi ngài được từ kẻ chết sống lại rồi, môn đồ gẫm ngài có nói lời đó, thì tin kinh thánh và lời Ðức chúa jêsus đã phán.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tuttavia, anche tra i capi, molti credettero in lui, ma non lo riconoscevano apertamente a causa dei farisei, per non essere espulsi dalla sinagoga
nhưng, trong hàng quan trưởng cũng có nhiều người tin Ðức chúa jêsus; song vì cớ người pha-ri-si, nên không xưng ngài ra, sợ bị đuổi khỏi nhà hội chăng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
molti samaritani di quella città credettero in lui per le parole della donna che dichiarava: «mi ha detto tutto quello che ho fatto»
có nhiều người sa-ma-ri ở thành đó tin ngài, vì cứ lời đờn bà đã làm chứng về ngài mà rằng: ngài đã bảo tôi mọi điều tôi đã làm.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
molti della folla invece credettero in lui, e dicevano: «il cristo, quando verrà, potrà fare segni più grandi di quelli che ha fatto costui?»
song trong vòng dân chúng nhiều kẻ tin ngài, nói rằng: khi Ðấng christ đến, sẽ có làm nhiều phép lạ hơn người nầy đã làm chăng?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: