来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
mi apre ferita su ferita, mi si avventa contro come un guerriero
ngài làm cho tôi thương tích này trên thương tích kia, xông vào tôi như một kẻ mạnh bạo.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il prode e il guerriero, il giudice e il profeta, l'indovino e l'anziano
ngài sẽ cất lấy những người mạnh mẽ, chiến sĩ, quan xét, đấng tiên tri, thầy bói, trưởng lão,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ma dio mi disse: non costruirai un tempio al mio nome, perché tu sei stato un guerriero e hai versato sangue
nhưng Ðức chúa trời phán với ta rằng: ngươi chớ cất đền cho danh ta, vì người là một tay chiến sĩ, đã đổ huyết ra nhiều.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il signore avanza come un prode, come un guerriero eccita il suo ardore; grida, lancia urla di guerra, si mostra forte contro i suoi nemici
Ðức giê-hô-va sẽ ra như người mạnh dạn; giục lòng sốt sắng như người lính chiến; kêu la quát tháo; ra sức cự lại kẻ thù nghịch mình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
questa era la parte toccata in sorte alla tribù di manàsse, perché egli era il primogenito di giuseppe. quanto a machir, primogenito di manàsse e padre di gàlaad, poiché era guerriero, aveva ottenuto gàlaad e basan
người ta cũng bắt thăm cho chi phái ma-na-se, vì người là con đầu lòng của giô-sép. con ma-ki, con đầu lòng của ma-na-se, và cha của ga-la-át, bởi người là chiến sĩ, nên có được xứ ga-la-át và ba-san.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
alla mia tavola vi sazierete di cavalli e cavalieri, di eroi e di guerrieri d'ogni razza. parola del signore dio
nơi bàn ta, bay sẽ ăn no những ngựa và xe trân, những người mạnh bạo, và mọi lính chiến, chúa giê-hô-va phán vậy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: