来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
deposta dunque ogni malizia e ogni frode e ipocrisia, le gelosie e ogni maldicenza
vậy anh em đã từ bỏ mọi điều độc ác, mọi điều gian dảo, mọi thứ giả trá, lòng ghen ghét và sự nói hành,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e anche gli altri giudei lo imitarono nella simulazione, al punto che anche barnaba si lasciò attirare nella loro ipocrisia
các người giu-đa khác cũng dùng một cách giả dối như vậy, đến nỗi chính ba-na-ba cũng bị sự giả hình của họ dẫn dụ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
così anche voi apparite giusti all'esterno davanti agli uomini, ma dentro siete pieni d'ipocrisia e d'iniquità
các ngươi cũng vậy, bề ngoài ra dáng công bình, nhưng ở trong thì chan chứa sự giả hình và tội lỗi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ma egli, conoscendo la loro ipocrisia, disse: «perché mi tentate? portatemi un denaro perché io lo veda»
nhưng ngài biết sự giả hình của họ thì phán rằng: các ngươi thử ta làm chi? hãy đem cho ta xem một đồng đơ-ni-ê.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
la sapienza che viene dall'alto invece è anzitutto pura; poi pacifica, mite, arrendevole, piena di misericordia e di buoni frutti, senza parzialità, senza ipocrisia
nhưng sự khôn ngoan từ trên mà xuống thì trước hết là thanh sạch, sau lại hòa thuận, tiết độ, nhu mì, đầy dẫy lòng thương xót và bông trái lành, không có sự hai lòng và giả hình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: