来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
mano
tay
最后更新: 2009-07-01 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com
mano libera
bằng tay
最后更新: 2011-10-23 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com
scrittura a mano
viết tay
inserisci a mano libera
chèn hình chữ nháºt
distribuisci un'altra mano
nhận một lượt bài khác
最后更新: 2014-08-15 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com
prende annotazioni scritte a mano
nhận ghi chú viết tay
mano libera disegna linee qualsiasi
bằng tay vẽ dòng khác tuyến
il saluto è di mia mano, di paolo
tôi là phao-lô, chính tay tôi viết chào thăm anh em.
最后更新: 2012-05-06 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com
né chi abbia una frattura al piede o alla mano
người gãy chân hay gãy tay,
egli alzò la mano su di loro giurando di abbatterli nel deserto
vì vậy, ngài thề cùng chúng nó rằng: sẽ làm chúng nó sa ngã trong đồng vắng,
apre le sue mani al misero, stende la mano al povero
nàng mở đưa tay ra giúp kẻ khó khăn, giơ tay mình lên tiếp người nghèo khổ.
anche là mi guida la tua mano e mi afferra la tua destra
tại đó tay chúa cũng sẽ dẫn dắt tôi, tay hữu chúa sẽ nắm giữ tôi.
dio lo bersaglia senza pietà; tenta di sfuggire alla sua mano
Ðức chúa trời giáng tai vạ trên mình hắn, chẳng thương xót lấy; hắn rất muốn chạy trốn khỏi tay ngài.
al suo soffio si rasserenano i cieli, la sua mano trafigge il serpente tortuoso
thần chúa điểm trang các từng trời; tay chúa đấm lũng rắn thoảng qua lẹ.
con questo pulsante, puoi tracciare la tua curva a mano libera con il mouse.
dùng cái nút này, bạn có khả năng vẽ đường cong bằng con chuột, như vẽ bằng tay.
all'egitto abbiamo teso la mano, all'assiria per saziarci di pane
chúng tôi giang tay hướng về những người Ê-díp-tô và a-si-ri, đặng có bánh ăn no nê.
dall'alto stese la mano e mi prese; mi fece uscire dalle grandi acque
từ trên cao, ngài giơ tay nắm tôi, rút tôi ra khỏi nước sâu.
egli ha in mano l'anima di ogni vivente e il soffio d'ogni carne umana
trong tay ngài cầm hồn của mọi vật sống, và hơi thở của cả loài người.
ma egli, prendendole la mano, disse ad alta voce: «fanciulla, alzati!»
nhưng Ðức chúa jêsus cầm lấy tay con ấy, gọi lớn tiếng lên rằng: con ơi, hãy chờ dậy!
egli disse all'uomo che aveva la mano inaridita: «mettiti nel mezzo!»
ngài phán cùng người teo tay rằng: hãy dậy, đứng chính giữa đây.