来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
così, avendo perseverato, abramo conseguì la promessa
Ấy, Áp-ra-ham đã nhịn nhục đợi chờ như vậy, rồi mới được điều đã hứa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
non violerò la mia alleanza, non muterò la mia promessa
ta đã chỉ sự thánh ta mà thề một lần, cũng sẽ không hề nói dối với Ða-vít:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
io piango nella tristezza; sollevami secondo la tua promessa
linh hồn tôi, vì ưu sầu, chảy tuôn giọt lệ; xin hãy làm cho tôi vững bền tùy theo lời chúa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
io gioisco per la tua promessa, come uno che trova grande tesoro
tôi vui vẻ về lời chúa, khác nào kẻ tìm được mồi lớn.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e questa è la promessa che egli ci ha fatto: la vita eterna
lời hứa mà chính ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
con tutto il cuore ti ho supplicato, fammi grazia secondo la tua promessa
tôi đã hết lòng cầu khẩn ơn chúa, xin hãy thương xót tôi tùy lời của chúa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e noi vi annunziamo la buona novella che la promessa fatta ai padri si è compiuta
còn chúng tôi, thì rao truyền cho các anh em tin lành nầy và lời hứa ban cho tổ phụ chúng ta,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
da parte del signore questo ti sia come segno che egli manterrà la promessa che ti ha fatto
nầy là dấu Ðức giê-hô-va ban cho ngươi để nghiệm biết Ðức giê-hô-va sẽ làm hoàn thành lời mình đã phán:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
dalla discendenza di lui, secondo la promessa, dio trasse per israele un salvatore, gesù
theo lời hứa, Ðức chúa trời bèn bởi dòng dõi người mà dấy lên cho dân y-sơ-ra-ên một cứu chúa, tức là Ðức chúa jêsus.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
avete solo bisogno di costanza, perché dopo aver fatto la volontà di dio possiate raggiungere la promessa
vì anh em cần phải nhịn nhục, hầu cho khi đã làm theo ý muốn Ðức chúa trời rồi, thì được như lời đã hứa cho mình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ed è fondata sulla speranza della vita eterna, promessa fin dai secoli eterni da quel dio che non mentisce
trông cậy sự sống đời đời, là sự sống mà Ðức chúa trời không thể nói dối đã hứa từ muôn đời về trước,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
eppure, tutti costoro, pur avendo ricevuto per la loro fede una buona testimonianza, non conseguirono la promessa
hết thảy những người đó dầu nhơn đức tin đã được chứng tốt, song chưa hề nhận lãnh điều đã được hứa cho mình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
a una vergine, promessa sposa di un uomo della casa di davide, chiamato giuseppe. la vergine si chiamava maria
tới cùng một người nữ đồng trinh tên là ma-ri, đã hứa gả cho một người nam tên là giô-sép, về dòng vua Ða-vít.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
cioè: non sono considerati figli di dio i figli della carne, ma come discendenza sono considerati solo i figli della promessa
nghĩa là chẳng phải con cái thuộc về xác thịt là con cái Ðức chúa trời, nhưng con cái thuộc về lời hứa thì được kể là dòng dõi Áp-ra-ham vậy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
per voi infatti è la promessa e per i vostri figli e per tutti quelli che sono lontani, quanti ne chiamerà il signore dio nostro»
vì lời hứa thuộc về các ngươi, con cái các ngươi, và thuộc về hết thảy mọi người ở xa, tức là bao nhiêu người mà chúa là Ðức chúa trời chúng ta sẽ gọi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
mi prostro verso il tuo tempio santo. rendo grazie al tuo nome per la tua fedeltà e la tua misericordia: hai reso la tua promessa più grande di ogni fama
tôi sẽ thờ lạy hướng về đền thánh của chúa, cảm tạ danh chúa vì sự nhơn từ và sự chơn thật của chúa; vì chúa đã làm cho lời chúa được tôn cao hơn cả danh-thinh chúa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ora io dico: un testamento stabilito in precedenza da dio stesso, non può dichiararlo nullo una legge che è venuta quattrocentotrenta anni dopo, annullando così la promessa
vậy thì tôi nói rằng: lời giao ước mà Ðức chúa trời trước kia đã kết lập thành rồi, thì không có thể bị hủy đi, và lời hứa cũng không có thể bị bỏ đi bởi luật pháp, là sự cách sau bốn trăm ba mươi năm mới có.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
se infatti l'eredità si ottenesse in base alla legge, non sarebbe più in base alla promessa; dio invece concesse il suo favore ad abramo mediante la promessa
vì, nếu cơ nghiệp được ban cho bởi luật pháp, thì không bởi lời hứa nữa. nhưng Ðức chúa trời đã dùng lời hứa mà ban cơ nghiệp cho Áp-ra-ham.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ecco come avvenne la nascita di gesù cristo: sua madre maria, essendo promessa sposa di giuseppe, prima che andassero a vivere insieme si trovò incinta per opera dello spirito santo
vả, sự giáng sinh của Ðức chúa jêsus christ đã xảy ra như vầy: khi ma-ri, mẹ ngài, đã hứa gả cho giô-sép, song chưa ăn ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Ðức thánh linh.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
esèrcitati nella pietà, perché l'esercizio fisico è utile a poco, mentre la pietà è utile a tutto, portando con sé la promessa della vita presente come di quella futura
vì sự tập tành thân thể ích lợi chẳng bao lăm, còn như sự tin kính là ích cho mọi việc, vì có lời hứa về đời nầy và về đời sau nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: