来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
e quando pietro salì a gerusalemme, i circoncisi lo rimproveravano dicendo
khi phi -e-rơ đã trở lên thành giê-ru-sa-lem, có người tín đồ vốn chịu phép cắt bì trách móc người,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
gli presentavano anche i bambini perché li accarezzasse, ma i discepoli, vedendo ciò, li rimproveravano
người ta cũng đem con trẻ đến cùng Ðức chúa jêsus, cho được ngài rờ đến chúng nó. môn đồ thấy vậy, trách những người đem đến.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: