来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
la benedizione del morente scendeva su di me e al cuore della vedova infondevo la gioia
kẻ gần chết chúc phước cho tôi, và tôi làm cho lòng người góa bụa nức nở vui mừng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
poi da ianoach scendeva ad atarot e a naara, toccava gerico, e faceva capo al giordano
kế chạy từ gia-nô-ách xuống a-ta-rốt và na-ra-tha, đụng giê-ri-cô, rồi giáp sông giô-đanh.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
per caso, un sacerdote scendeva per quella medesima strada e quando lo vide passò oltre dall'altra parte
vả, gặp một thầy tế lễ đi xuống đường đó, thấy người ấy, thì đi qua khỏi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
scendeva a occidente verso il confine degli iafletiti fino al confine di bet-coron inferiore e fino a ghezer e faceva capo al mare
kế chạy xuống hướng tây về phía bờ cõi dân giáp-lê-tít, cho đến bờ cõi bết-hô-rôn dưới và ghê-xe, rồi giáp biển.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
un fiume di fuoco scendeva dinanzi a lui, mille migliaia lo servivano e diecimila miriadi lo assistevano. la corte sedette e i libri furono aperti
trước mặt ngài, một sông lửa chảy ra và tràn lan; ngàn ngàn hầu hạ ngài và muôn muôn đứng trước mặt ngài. sự xét đoán đã sắm sẵn, và các sách mở ra.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
quando mosè entrava nella tenda, scendeva la colonna di nube e restava all'ingresso della tenda. allora il signore parlava con mosè
vừa khi người vào đó, thì trụ mây giáng xuống dừng tại cửa trại, và Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ora, mentre essa sul dorso di un asino scendeva lungo un sentiero nascosto della montagna, davide e i suoi uomini scendevano di fronte a lei ed essa s'incontrò con loro
nàng cỡi lừa đi xuống theo một con đường có núi bao phủ, thì Ða-vít và những kẻ theo người cũng đi xuống đụng mặt nàng; nàng bèn gặp các người đó.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
quindi la frontiera scendeva al torrente kana. a sud del torrente vi erano le città di efraim, oltre quelle che efraim possedeva in mezzo alle città di manàsse. il territorio di manàsse era a nord del torrente e faceva capo al mare
từ đó giới hạn chạy xuống phía nam khe ca-na; các thành đó ở giữa các thành ma-na-se, đều thuộc về Ép-ra-im. giới hạn ma-na-se ở về phía bắc của khe, và giáp biển.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
di là passava per luza, sul versante meridionale di luza, cioè betel, e scendeva ad atarot-addar, presso il monte che è a mezzogiorno di bet-coron inferiore
từ có giới hạn đi ngang sau lưng lu-xơ, cũng gọi là bê-tên, tại phía nam, rồi chạy xuống a-ta-rốt-a-đa ở gần núi về phía nam bết-hô-rôn dưới.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
«io mi trovavo in preghiera nella città di giaffa e vidi in estasi una visione: un oggetto, simile a una grande tovaglia, scendeva come calato dal cielo per i quattro capi e giunse fino a me
rằng: ta đương cầu nguyện trong thành giốp-bê, lúc đó ta bị ngất trí đi, thấy sự hiện thấy: có vật gì giống như cái khăn lớn, níu bốn chéo lên, từ trên trời sa xuống đến tận ta.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
che il re abbia visto un vigilante, un santo che scendeva dal cielo e diceva: tagliate l'albero, spezzatelo, però lasciate nella terra il ceppo delle sue radici legato con catene di ferro e di bronzo fra l'erba della campagna e sia bagnato dalla rugiada del cielo e abbia sorte comune con le bestie della terra, finché sette tempi siano passati su di lui
song đến điều vua thấy một đấng thánh canh giữ từ trời mà xuống, và nói rằng: hãy đốn cây và hủy phá đi; song, hãy để lại gốc của rễ nó trong đất, rồi hãy buộc nó bằng một dây xích sắt và đồng ở giữa đám cỏ xanh trong đồng ruộng, cho nó bị nhuần thấm bởi sương móc trên trời; và cho người có phần với các thú đồng, cho đến khi đã trải qua trên người bảy kỳ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: