来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
kenan aveva settanta anni quando generò maalaleèl
kê-nan được bảy mươi tuổi, sanh ma-ha-la-le.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
gedeone ebbe settanta figli che gli erano nati dalle molte mogli
vả, ghê-đê-ôn sanh được bảy mươi con trai, vì người có nhiều vợ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il rame presentato in offerta assommava a settanta talenti e duemilaquattrocento sicli
Ðồng đem dâng cộng được bảy chục ta lâng, hai ngàn bốn trăm siếc-lơ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
poi mosè salì con aronne, nadab, abiu e i settanta anziani di israele
Ðoạn, môi-se và a-rôn, na-đáp và a-bi-hu cùng bảy mươi trưởng lão dân y-sơ-ra-ên đều lên núi,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
dei figli di bigvai: utai figlio di zaccur e con lui settanta maschi
về con cháu biết-vai có u-tai cùng xáp-bút, và với họ được bảy mươi nam đinh.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tutte le persone nate da giacobbe erano settanta, giuseppe si trovava gia in egitto
hết thảy những người bởi gia-cốp sanh ra, được bảy mươi người; giô-sép đã ở tại xứ Ê-díp-tô.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
così dio fece ricadere sopra abimèlech il male che egli aveva fatto contro suo padre, uccidendo settanta suoi fratelli
như vậy, Ðức chúa trời báo ứng a-bi-mê-léc vì tội ác hắn đã phạm cùng cha mình mà giết bảy mươi người anh em mình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tutta questa regione sarà abbandonata alla distruzione e alla desolazione e queste genti resteranno schiave del re di babilonia per settanta anni
cả đất nầy sẽ trở nên hoang vu gở lạ, các nước nầy sẽ phục sự vua ba-by-lôn trong bảy mươi năm.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e vi impiegarono quaranta giorni, perché tanti ne occorrono per l'imbalsamazione. gli egiziani lo piansero settanta giorni
bốn mươi ngày xông thuốc hầu qua, vì ấy là hạn ngày dùng xông thuốc; dân Ê-díp-tô khóc người trong bảy mươi ngày.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
mosè dunque uscì e riferì al popolo le parole del signore; radunò settanta uomini tra gli anziani del popolo e li pose intorno alla tenda del convegno
môi-se bèn đi ra, thuật lại các lời Ðức giê-hô-va cho dân sự, rồi nhóm hiệp bảy mươi người trong bực trưởng lão của dân sự, đặt để xung quanh trại.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i figli che nacquero a giuseppe in egitto sono due persone. tutte le persone della famiglia di giacobbe, che entrarono in egitto, sono settanta
con của giô-sép đã sanh tại Ê-díp-tô được hai. vậy, các người thuộc về nhà gia-cốp đi đến Ê-díp-tô, cọng hết thảy là bảy mươi người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
gli anni della nostra vita sono settanta, ottanta per i più robusti, ma quasi tutti sono fatica, dolore; passano presto e noi ci dileguiamo
tuổi tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu căng của nó bất quá là lao khổ và buồn thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
fece poi chiamare due dei centurioni e disse: «preparate duecento soldati per andare a cesarèa insieme con settanta cavalieri e duecento lancieri, tre ore dopo il tramonto
Ðoạn, quản cơ đòi hai viên đội trưởng, dặn rằng: vừa giờ thứ ba đêm nay, hãy sắm sẵn hai trăm quân, bảy mươi lính kỵ, hai trăm lính cầm giáo, đặng đi đến thành sê-sa-rê.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
in samaria c'erano settanta figli di acab. ieu scrisse lettere e le inviò in samaria ai capi della città, agli anziani e ai tutori dei figli di acab. in esse diceva
vả, tại sa-ma-ri, có bảy mươi con trai của a-háp, giê-hu viết thơ gởi đến các đầu mục của gít-rê-ên tại sa-ma-ri, tức là các trưởng lão, và các giáo sư của những con trai a-háp, mà rằng:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il numero degli olocausti offerti dall'assemblea fu: settanta buoi, cento arieti, duecento agnelli, tutti per l'olocausto in onore del signore
số con sinh dùng về của lễ thiêu mà hội chúng đem đến là bảy mươi con bò đực, một trăm con chiên đực, và hai trăm con chiên con; họ dùng các thú đó làm của lễ thiêu cho Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
allora il signore scese nella nube e gli parlò: prese lo spirito che era su di lui e lo infuse sui settanta anziani: quando lo spirito si fu posato su di essi, quelli profetizzarono, ma non lo fecero più in seguito
Ðức giê-hô-va bèn ngự xuống trong mây, phán cùng môi-se; ngài lấy thần cảm người và ban cho bảy mươi người trưởng lão. vừa khi thần ở trên bảy mươi người trưởng lão, bèn được cảm động nói tiên tri, nhưng không cứ nói mãi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
la sua offerta fu un piatto d'argento del peso di centotrenta sicli, un vassoio d'argento di settanta sicli secondo il siclo del santuario, tutti e due pieni di fior di farina intrisa in olio, per l'oblazione
lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 7
质量: