来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ipso enim concedente pacem quis est qui condemnet ex quo absconderit vultum quis est qui contempletur eum et super gentem et super omnes homine
khi ngài ban cho bình an, ai sẽ làm cho rối loạn? khi ngài ẩn mắt mình, ai có thể thấy ngài? ngài làm như vậy hoặc cho dân tộc nào, hoặc cho người nào,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
raab vero meretricem et domum patris eius atque omnia quae habebat fecit iosue vivere et habitaverunt in medio israhel usque in praesentem diem eo quod absconderit nuntios quos miserat ut explorarent hiericho in tempore illo inprecatus est iosue dicen
vậy, giô-suê bảo tồn sự sống của ra-háp là kỵ nữ, luôn nội nhà của cha nàng, và mọi vật chi thuộc về nàng; nàng ở giữa y-sơ-ra-ên cho đến ngày nay, vì nàng có giấu sử giả mà giô-suê đã sai do thám giê-ri-cô.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: