来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
vere tu es deus absconditus deus israhel salvato
hỡi Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, là cứu chúa, ngài thật là Ðức chúa trời ẩn mình!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
aquae furtivae dulciores sunt et panis absconditus suavio
nước ăn cắp lấy làm ngọt ngào, bánh ăn vụng là ngon thay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
astutus videns malum absconditus est parvuli transeuntes sustinuere dispendi
người khôn khéo thấy trước sự tai hại, bèn lo ẩn núp mình; còn kẻ ngu muội cứ đi qua, và phải mang lấy tai vạ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cum venissent ziphei et dixissent ad saul nonne david absconditus est apud no
Ðức chúa trời từ trên trời ngó xuống con loài người, Ðặng xem thử có ai thông sáng, tìm kiếm Ðức chúa trời chăng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
absconditus est ergo david in agro et venerunt kalendae et sedit rex ad comedendum pane
vậy, Ða-vít ẩn trong đồng. khi đến ngày mồng một, vua ngồi bàn đặng ăn bữa;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ego scio ephraim et israhel non est absconditus a me quia nunc fornicatus est ephraim contaminatus est israhe
ta biết Ép-ra-im, và y-sơ-ra-ên không giấu với ta. vả, hỡi Ép-ra-im, ngươi đã phạm tội tà dâm! y-sơ-ra-ên bị ô uế!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
sed qui absconditus cordis est homo in incorruptibilitate quieti et modesti spiritus quod est in conspectu dei locuple
nhưng hãy tìm kiếm sự trang sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh sạch chẳng hư nát của tâm thần dịu dàng im lặng, ấy là giá quí trước mặt Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et venerunt ziphei ad saul in gabaa dicentes ecce david absconditus est in colle achilae quae est ex adverso solitudini
dân xíp lại đến tìm sau-lơ tại ghi-bê-a, mà nói rằng: Ða-vít há chẳng ẩn tại trên gò ha-ki-la, đối ngang đồng vắng sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
despectum et novissimum virorum virum dolorum et scientem infirmitatem et quasi absconditus vultus eius et despectus unde nec reputavimus eu
người đã bị người ta khinh dể và chán bỏ, từng trải sự buồn bực, biết sự đau ốm, bị khinh như kẻ mà người ta che mặt chẳng thèm xem; chúng ta cũng chẳng coi người ra gì.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et venit in domum patris sui ephra et occidit fratres suos filios hierobbaal septuaginta viros super lapidem unum remansitque ioatham filius hierobbaal minimus et absconditus es
Ðoạn, người đi đến nhà cha mình tại oùp-ra, và trên một hòn đá, giết các anh em mình, tức những con trai của giê-ru-ba-anh, số là bảy mươi người. chỉ một mình giô-tham, con út của giê-ru-ba-anh, còn sống, bởi vì chàng ẩn mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: