来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
de cetero fratres confortamini in domino et in potentia virtutis eiu
vả lại, anh em phải làm mạnh dạn trong chúa, nhờ sức toàn năng của ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
vos ergo confortamini et non dissolvantur manus vestrae erit enim merces operi vestr
song các ngươi hãy mạnh lòng, tay các ngươi chớ nhát sợ, vì việc các ngươi làm sẽ được phần thưởng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
confortamini et estote viri philisthim ne serviatis hebraeis sicut illi servierunt vobis confortamini et bellat
hỡi người phi-li-tin, hãy mạnh bạo, hãy nên mặt trượng phu! kẻo các ngươi trở làm tôi mọi dân hê-bơ-rơ, như họ đã làm tôi mọi các ngươi chăng! khá nên mặt trượng phu và chiến đấu đi!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
congregamini populi et vincimini et audite universae procul terrae confortamini et vincimini accingite vos et vincimin
hỡi các dân, hãy kêu la và bị tan nát! hỡi các ngươi hết thảy, là dân các phương xa, hãy lắng tai! hãy nịt lưng các ngươi, và bị tan nát!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dicite pusillanimis confortamini nolite timere ecce deus vester ultionem adducet retributionis deus ipse veniet et salvabit vo
hãy bảo những kẻ có lòng sợ hãi rằng: khá vững lòng, đừng sợ nữa! Ðây nầy, Ðức chúa trời các ngươi sẽ lấy sự báo thù mà đến, tức là sự báo trả của Ðức chúa trời. chính ngài sẽ đến và cứu các ngươi!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
rursum ait ad eos nolite timere nec paveatis confortamini et estote robusti sic enim faciet dominus cunctis hostibus vestris adversum quos dimicati
Ðoạn, giô-suê nói cùng họ rằng: chớ ngại, và chớ kinh khủng; khá vững lòng bền chí, vì Ðức giê-hô-va sẽ làm như vậy cho hết thảy thù nghịch các ngươi, mà các ngươi sẽ chiến cự.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
tantum confortamini et estote solliciti ut custodiatis cuncta quae scripta sunt in volumine legis mosi et non declinetis ab eis nec ad dextram nec ad sinistra
vậy, hãy vững lòng gìn giữ làm theo mọi điều đã ghi trong sách luật pháp của môi-se, chớ xây qua bên hữu hoặc bên tả.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
confortamini filii beniamin in medio hierusalem et in thecua clangite bucina et super bethaccharem levate vexillum quia malum visum est ab aquilone et contritio magn
hỡi con cái bên-gia-min, hãy trốn khỏi thành giê-ru-sa-lem để được yên ổn. hãy thổi kèn tại thê-cô-a, lên vọi trên bết-kê-rem; vì từ phương bắc xảy đến một tai nạn, và sự tàn hại rất lớn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
amarias autem sacerdos et pontifex vester in his quae ad dominum pertinent praesidebit porro zabadias filius ismahel qui est dux in domo iuda super ea opera erit quae ad regis officium pertinent habetisque magistros levitas coram vobis confortamini et agite diligenter et erit dominus cum boni
nầy thầy tế lễ cả a-ma-ria, sẽ quản lý những việc thuộc về Ðức giê-hô-va, và xê-ba-đia, con trai Ích-ma-ên, trưởng tộc chi phái giu-đa, sẽ quản lý những việc thuộc về vua; trước mặt các ngươi cũng có những người lê-vi làm quan cai. các ngươi khác làm việc cách can đởm, và Ðức giê-hô-va sẽ ở cùng người thiện.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: