来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
noe vero invenit gratiam coram domin
nhưng nô-ê được ơn trước mặt Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
doctrina bona dabit gratiam in itinere contemptorum vorag
sự thông sáng thật được ân điển; song con đường kẻ phạm tội lấy làm khốn cực thay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
sed per gratiam domini iesu credimus salvari quemadmodum et ill
trái lại, chúng ta tin rằng nhờ ơn Ðức chúa jêsus, chúng ta được cứu cũng như người ngoại vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
adiuvantes autem et exhortamur ne in vacuum gratiam dei recipiati
Ấy vậy, vì chúng tôi làm việc với chúa, nên xin anh em chớ chịu ơn Ðức chúa trời luống không.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et ait angelus ei ne timeas maria invenisti enim gratiam apud deu
thiên-sứ bèn nói rằng: hỡi ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
iustificati gratis per gratiam ipsius per redemptionem quae est in christo ies
và họ nhờ ân điển ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Ðức chúa jêsus christ,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
daboque gratiam populo huic coram aegyptiis et cum egrediemini non exibitis vacu
ta sẽ làm cho dân nầy được ơn trước mắt người Ê-díp-tô; vậy, khi nào các ngươi ra đi, thì sẽ chẳng ra đi tay không;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cum multa exhortatione obsecrantes nos gratiam et communicationem ministerii quod fit in sancto
và nài xin chúng tôi làm ơn cho họ có phần vào sự giùm giúp các thánh đồ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ita ut rogaremus titum ut quemadmodum coepit ita et perficiat in vos etiam gratiam ista
vậy nên chúng tôi đã khuyên tít đi đến nơi anh em để làm trọn việc nhơn đức nầy, như người đã khởi sự làm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cum autem placuit ei qui me segregavit de utero matris meae et vocavit per gratiam sua
nhưng khi Ðức chúa trời, là Ðấng đã để riêng tôi ra từ lúc còn trong lòng mẹ, và lấy ân điển gọi tôi, vui lòng
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ait ei laban inveniam gratiam in conspectu tuo experimento didici quod benedixerit mihi deus propter t
la-ban đáp rằng: Ước gì cậu được nhờ ơn cháu! cậu cũng đoán rõ ràng Ðức giê-hô-va đã vì cháu mà ban phước cho cậu vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
adeamus ergo cum fiducia ad thronum gratiae ut misericordiam consequamur et gratiam inveniamus in auxilio oportun
vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngôi ơn phước, hầu cho được thương xót và tìm được ơn để giúp chúng ta trong thì giờ có cần dùng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
conlaudantes deum et habentes gratiam ad omnem plebem dominus autem augebat qui salvi fierent cotidie in id ipsu
ngợi khen Ðức chúa trời và được đẹp lòng cả dân chúng. mỗi ngày chúa lấy những kẻ được cứu thêm vào hội thánh.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
audacius autem scripsi vobis fratres ex parte tamquam in memoriam vos reducens propter gratiam quae data est mihi a de
nếu tôi đã lấy lòng thật dạn dĩ mà viết thơ nói điều nầy điều kia với anh em, ấy là để nhắc lại cho anh em nhớ, bởi ơn Ðức chúa trời đã làm cho tôi
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
biennio autem expleto accepit successorem felix porcium festum volens autem gratiam praestare iudaeis felix reliquit paulum vinctu
khỏi hai năm, bốt-tiu phê-tu đến thay phê-lít. bởi cớ phê-lít muốn làm cho dân giu-đa bằng lòng, bèn cứ giam phao-lô nơi ngục.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ad quem illa respondit si inveni gratiam in oculis tuis o rex et si tibi placet dona mihi animam meam pro qua rogo et populum meum pro quo obsecr
hoàng hậu Ê-xơ-tê thưa lại rằng: Ôi vua! nếu tôi được ơn trước mặt vua, và nếu vua vừa ý, xin vua hãy nhậm lời cầu khẩn tôi mà ban mạng sống cho tôi, và theo sự nài xin tôi mà ban cho tôi dân tộc tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ait si inveni gratiam in conspectu tuo domine obsecro ut gradiaris nobiscum populus enim durae cervicis est et auferas iniquitates nostras atque peccata nosque possidea
lạy chúa! nếu tôi được ơn trước mặt chúa, xin hãy đi giữa chúng tôi, vì dân nầy là một dân cứng cổ. xin hãy tha sự gian ác cùng tội lỗi, và nhận chúng tôi làm cơ nghiệp chúa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et amavit eam rex plus quam omnes mulieres habuitque gratiam et misericordiam coram eo super omnes mulieres et posuit diadema regni in capite eius fecitque eam regnare in loco vasth
vua thương mến Ê-xơ-tê nhiều hơn các cung nữ khác, và nàng được ơn trước mặt vua hơn những người nữ đồng trinh; vua đội mão triều thiên trên đầu nàng, và lập nàng làm hoàng hậu thế cho vả-thi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: