来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
custodiens parvulos dominus humiliatus sum et liberavit m
Ớ núi, nhơn sao ngươi nhảy như chiên đực? Ớ nổng, vì chớ gì mà ngươi nhảy như chiên con?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et incurvavit se homo et humiliatus est vir ne ergo dimittas ei
kẻ hèn sẽ bị khuất, người sang sẽ bị hạ mình; vậy chúa đừng tha họ!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
adflictus sum et humiliatus sum nimis rugiebam a gemitu cordis me
vì những kẻ làm ác sẽ bị diệt; còn kẻ nào trông đợi Ðức giê-hô-va sẽ được đất làm cơ nghiệp.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
obmutui et humiliatus sum et silui a bonis et dolor meus renovatus es
bởi cơn giận chúa, thịt tôi chẳng nơi nào lành; tại cớ tội lỗi tôi, xương cốt tôi chẳng được an nghỉ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
qui enim humiliatus fuerit erit in gloria et qui inclinaverit oculos suos ipse salvabitu
khi người ta gây cho mình bị hạ xuống, thì ông sẽ nói rằng: hãy chổi lên! còn kẻ khiêm nhường Ðức chúa trời sẽ cứu rỗi;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
intende ad deprecationem meam quia humiliatus sum nimis libera me a persequentibus me quia confortati sunt super m
hài cốt chúng tôi bị rải rác nơi cửa âm phủ, khác nào khi người ta cày ruộng và tách đất ra.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
humiliatus est autem madian coram filiis israhel nec potuerunt ultra elevare cervices sed quievit terra per quadraginta annos quibus praefuit gedeo
dân ma-đi-an bị phục trước mặt dân y-sơ-ra-ên, chẳng cất đầu lên được nữa; nên trong đời ghê-đê-ôn, xứ được hòa bình trọn bốn mươi năm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nonne vidisti humiliatum ahab coram me quia igitur humiliatus est mei causa non inducam malum in diebus eius sed in diebus filii sui inferam malum domui eiu
ngươi có thấy thế nào a-háp hạ mình xuống trước mặt ta chăng? bởi vì người hạ mình xuống trước mặt ta, ta không giáng họa trong đời nó; nhưng trong đời con trai nó ta sẽ giáng họa trên nhà nó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
atque emollitum est cor tuum et humiliatus es in conspectu dei super his quae dicta sunt contra locum hunc et habitatores hierusalem reveritusque faciem meam scidisti vestimenta tua et flevisti coram me ego quoque exaudivi te dicit dominu
khi ngươi nghe lời ta phán nghịch cùng chỗ này, và nghịch cùng dân cư nó, thì ngươi có lòng mềm mại, hạ mình xuống trước mặt ta, xé áo ngươi, và khóc lóc tại trước mặt ta; bởi vậy cho nên ta cũng có nghe ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: