来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
formicae populus infirmus quae praeparant in messe cibum sib
con kiến dầu là loại yếu hèn, lo sắm sẵn vật thực mình trong mùa hạ;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
alius enim credit manducare omnia qui autem infirmus est holus manduca
người nầy tin có thể ăn được cả mọi thứ; người kia là kẻ yếu đuối, chỉ ăn rau mà thôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
miserere mei domine quoniam infirmus sum sana me domine quoniam conturbata sunt ossa me
Ðức giê-hô-va ôi! linh hồn tôi cũng bối rối quá đỗi; còn ngài, cho đến chừng nào?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
concidite aratra vestra in gladios et ligones vestros in lanceas infirmus dicat quia fortis ego su
hãy lấy lưỡi cày rèn gươm, lấy liềm rèn giáo. kẻ yếu khá nói rằng: ta là mạnh!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
considerate terram qualis sit et populum qui habitator est eius utrum fortis sit an infirmus pauci numero an plure
xứ dân đó ở thế nào, nếu tốt hay xấu; các thành dân đó ở làm sao, hoặc chỉ những nơi đóng trại hay là đồn lũy;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cui ille respondit si ligatus fuero novis funibus qui numquam fuerunt in opere infirmus ero et aliorum hominum simili
người đáp: nếu người ta cột ta bằng dây lớn mới, chưa hề có ai dùng, thì ta sẽ trở nên yếu như một người khác.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cui respondit samson si septem nervicis funibus necdum siccis et adhuc humentibus ligatus fuero infirmus ero ut ceteri homine
sam-sôn đáp: nếu người ta trói tôi bằng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt, thì tôi sẽ trở nên yếu đuối như một người khác.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dixitque dalila rursum ad eum usquequo decipis me et falsum loqueris ostende quo vinciri debeas si inquit septem crines capitis mei cum licio plexueris et clavum his circumligatum terrae fixeris infirmus er
Ða-li-la nói cùng sam-sôn rằng: chàng gạt tôi và nói dối tôi đến bây giờ. vậy. xin hãy nói cho tôi biết phải trói chàng bằng chi. người đáp: nàng cứ dệt bảy lọn tóc thắt của đầu ta vào trong canh chỉ của nàng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: