来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
et ingressae non invenerunt corpus domini ies
nhưng bước vào, không thấy xác Ðức chúa jêsus.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ingressae sunt ad noe in arcam bina et bina ex omni carne in qua erat spiritus vita
đều từng cặp theo nô-ê vào tàu; nghĩa là mọi xác thịt nào có sanh khí,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cunctae animae quae ingressae sunt cum iacob in aegyptum et egressae de femore illius absque uxoribus filiorum sexaginta se
các người đi đến xứ Ê-díp-tô với gia-cốp, tức là các người do nơi gia-cốp sanh, nếu không kể các nàng dâu, thì hết thảy là sáu mươi sáu người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ingressae sunt autem puellae hester et eunuchi nuntiaveruntque ei quod audiens consternata est et misit vestem ut ablato sacco induerent eum quam accipere nolui
các nàng hầu và Ê-xơ-tê và những hoạn quan bà đều đến thuật lại sự ấy cho bà; hoàng hậu bèn buồn rầu lắm, gởi quần áo cho mạc-đô-chê mặc, để lột bao gai khỏi mình người; nhưng người không khứng nhận.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: