来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
sed vos iniuriam facitis et fraudatis et hoc fratribu
nhưng chính anh em làm ra sự trái lẽ, chính anh em gian lận, lại làm thể ấy cho người anh em nữa!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
faciens misericordias dominus et iudicium omnibus iniuriam patientibu
tôi trở giống như con chàng bè nơi rừng vắng, khác nào chim mèo ở chốn bỏ hoang.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
fatuus statim indicat iram suam qui autem dissimulat iniuriam callidus es
sự giận dữ của kẻ ngu muội liền lộ ra tức thì; còn người khôn khéo che lấp sỉ nhục mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
qui enim iniuriam facit recipiet id quod inique gessit et non est personarum accepti
vì ai ăn ở bất nghĩa, sẽ lại chịu lấy sự bất nghĩa của mình không tây vị ai hết.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
at ille respondens uni eorum dixit amice non facio tibi iniuriam nonne ex denario convenisti mecu
song chủ trả lời cho một người trong bọn rằng: bạn ơi, ta không xử tệ với ngươi đâu; ngươi há chẳng đã định với ta một đơ-ni-ê sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
qui autem iniuriam faciebat proximo reppulit eum dicens quis te constituit principem et iudicem super no
kẻ đang ức hiếp người lân cận mình xô môi se ra, mà rằng: ai đã lập ngươi lên làm quan cai trị và quan xử đoán chúng ta?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et cum vidisset quendam iniuriam patientem vindicavit illum et fecit ultionem ei qui iniuriam sustinebat percusso aegypti
môi-se thấy có người hà hiếp một người trong đám họ, nên binh vực kẻ bị hà hiếp và đánh người Ê-díp-tô để báo thù cho.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
iam quidem omnino delictum est in vobis quod iudicia habetis inter vos quare non magis iniuriam accipitis quare non magis fraudem patimin
thật vậy, anh em có sự kiện cáo nhau, là phải tội rồi. sao chẳng chịu sự trái lẽ là hơn? sao chẳng đành sự gian lận là hơn!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dixit ad eum ne reputes mihi domine mi iniquitatem neque memineris iniuriam servi tui in die qua egressus es domine mi rex de hierusalem neque ponas rex in corde tu
người nói cùng vua rằng: cầu xin chúa tôi chớ kể tội ác cho tôi, và đừng nhớ đến sự gian tà mà kẻ tôi tớ vua đã phạm trong ngày vua chúa tôi đi ra khỏi giê-ru-sa-lem. xin vua chớ để điều đó vào lòng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
videntes autem filii ammon quod iniuriam fecissent david miserunt et conduxerunt mercede syrum roob et syrum soba viginti milia peditum et a rege maacha mille viros et ab histob duodecim milia viroru
khi dân am-môn thấy mình bị Ða-vít gớm ghét, bèn sai người đi chiêu mộ dân sy-ri ở bết-rê-hốt và ở xô-ba, số chừng hai vạn lính bộ; lại chiêu mộ vua ma-a-ca với một ngàn người, và một vạn hai ngàn người ở xứ tóp.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et respondit vir israhel ad viros iuda et ait decem partibus maior ego sum apud regem magisque ad me pertinet david quam ad te cur mihi fecisti iniuriam et non mihi nuntiatum est priori ut reducerem regem meum durius autem responderunt viri iuda viris israhe
nhưng người y-sơ-ra-ên đáp cùng người giu-đa rằng: chúng ta có mười phần nơi vua, lại Ða-vít thuộc về chúng ta hơn là các ngươi; vậy, cớ sao các ngươi không đếm xỉa đến chúng ta? há chẳng phải chúng ta nói trước đem vua về sao? những lời nói của người giu-đa lại còn nặng hơn lời nói của người y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: