来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
et non inveniebant quid facerent illi omnis enim populus suspensus erat audiens illu
nhưng họ không biết dùng chước chi, vì dân sự đều chăm chỉ mà nghe ngài nói.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
venit autem fames in universam aegyptum et chanaan et tribulatio magna et non inveniebant cibos patres nostr
bấy giờ, xảy có cơn đói kém trong cả xứ Ê-díp-tô và xứ ca-na-an; sự túng ngặt lớn lắm, tổ phụ chúng ta chẳng tìm được đồ ăn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
tulit autem moses israhel de mari rubro et egressi sunt in desertum sur ambulaveruntque tribus diebus per solitudinem et non inveniebant aqua
Ðoạn, môi-se đem dân y-sơ-ra-ên đi khỏi biển đỏ, đến nơi đồng vắng su-rơ; trọn ba ngày đi trong đồng vắng, kiếm chẳng được nước đâu cả.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: