来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
et mutuo loquebantur ecce somniator veni
chúng bèn nói nhau rằng: kìa, thằng nằm mộng đến kia!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et ipsi loquebantur ad invicem de his omnibus quae accideran
họ đàm luận về những sự đã xảy ra.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et ecce duo viri loquebantur cum illo erant autem moses et helia
và nầy, có hai người nói chuyện cùng ngài; ấy là môi-se và Ê-li,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
adhuc loquebantur et ecce rahel veniebat cum ovibus patris sui nam gregem ipsa pasceba
vả, đương lúc người còn nói chuyện cùng bọn đó, thì ra-chên dắt bầy chiên của cha nàng đến, vi nàng vốn là người chăn chiên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
etenim sederunt principes et adversum me loquebantur servus autem tuus exercebatur in iustificationibus tui
Ðiều ấy là việc Ðức giê-hô-va, một sự lạ lùng trước mặt chúng tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et cum inposuisset illis manum paulus venit spiritus sanctus super eos et loquebantur linguis et prophetaban
sau khi phao-lô đã đặt tay lên, thì có Ðức thánh linh giáng trên chúng, cho nói tiếng ngoại quốc và lời tiên tri.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
in quibus divites eius repleti sunt iniquitate et habitantes in ea loquebantur mendacium et lingua eorum fraudulenta in ore eoru
vì những kẻ giàu của thành nầy đầy sự cường bạo, dân cư nó dùng sự nói dối, và trong miệng chúng nó có lưỡi hay phỉnh phờ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
erant autem quidam ex eis viri cyprii et cyrenei qui cum introissent antiochiam loquebantur et ad graecos adnuntiantes dominum iesu
nhưng trong đám những người ấy có một vài người quê ở chíp-rơ và sy-ren đến thành an-ti-ốt, cũng giảng dạy cho người gờ-réc nữa, truyền tin lành của Ðức chúa jêsus cho họ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et cum orassent motus est locus in quo erant congregati et repleti sunt omnes spiritu sancto et loquebantur verbum dei cum fiduci
khi đã cầu nguyện, thì nơi nhóm lại rúng động; ai nấy đều được đầy dẫy Ðức thánh linh, giảng đạo Ðức chúa trời cách dạn dĩ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
reliqua autem gestorum manasse et obsecratio eius ad deum suum verba quoque videntium qui loquebantur ad eum in nomine domini dei israhel continentur in sermonibus regum israhe
các công việc khác của ma-na-se, lời người cầu nguyện cùng Ðức chúa trời người, và các lời của đấng tiên kiến nhân danh giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên mà phán với người, đều đã chép trong sách các vua y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et factum est ut discesserunt ab eis angeli in caelum pastores loquebantur ad invicem transeamus usque bethleem et videamus hoc verbum quod factum est quod fecit dominus et ostendit nobi
sau khi các thiên sứ lìa họ lên trời rồi, bọn chăn nói với nhau rằng: chúng ta hãy tới thành bết-lê-hem, xem việc đã xảy đến mà chúa cho chúng ta hay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: