来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
idcirco egressa sum in occursum tuum desiderans te videre et repper
bởi cớ đó, tôi ra đón anh, Ðặng tìm thấy mặt anh, và tôi đã tìm được.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
abiit ergo abdias in occursum ahab et indicavit ei venitque ahab in occursum helia
vậy, Áp-đia đi đón a-háp, và thuật lại cho người. a-háp bèn đi đón Ê-li.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quapropter haec faciam tibi israhel postquam autem haec fecero tibi praeparare in occursum dei tui israhe
hỡi y-sơ-ra-ên, vậy nên ta sẽ đãi ngươi dường ấy; hỡi y-sơ-ra-ên, vì ta sẽ đãi ngươi dường ấy, nên ngươi khá sửa soạn mà gặp Ðức chúa trời ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
egressi sunt autem moses et eleazar sacerdos et omnes principes synagogae in occursum eorum extra castr
bấy giờ, môi-se, Ê-lê-a-sa, thầy tế lễ, và hết thảy hội trưởng đi ra đón rước chúng binh ngoài trại quân.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
agnosco enim servus tuus peccatum meum et idcirco hodie primus veni de omni domo ioseph descendique in occursum domini mei regi
kẻ tôi tớ vua nhìn biết mình đã phạm tội. vì vậy, ngày nay trong cả nhà giô-sép, tôi đã đến trước hết đặng xuống đón vua chúa tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et secutus est giezi post tergum naaman quem cum vidisset ille currentem ad se desilivit de curru in occursum eius et ait rectene sunt omni
vậy, ghê-ha-xi chạy theo sau na-a-man. na-a-man thấy ghê-ha-xi chạy theo sau mình, bèn nhảy xuống xe, đi đến đón người, và hỏi rằng: mọi việc đều bình an chớ?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cumque elevasset oculos apparuerunt ei tres viri stantes propter eum quos cum vidisset cucurrit in occursum eorum de ostio tabernaculi et adoravit in terr
Áp-ra-ham nhướng mắt lên, thấy ba người đứng trước mặt. vừa khi thấy, bèn bắt từ cửa trại chạy đến trước mặt ba người đó, sấp mình xuống đất,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
alioquin vivit dominus deus israhel qui prohibuit me malum facere tibi nisi cito venisses in occursum mihi non remansisset nabal usque ad lucem matutinam mingens ad pariete
nhưng ta chỉ giê-hô-va Ðức chúa trời hằng sống của y-sơ-ra-ên, là Ðấng đã cản ta làm điều ác, mà thề rằng, nếu nàng không vội vàng đến đón ta, thì đến sáng mai, phàm vật gì thuộc về na-banh sẽ chẳng còn lại vật mọn hơn hết.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
angelus autem domini locutus est ad heliam thesbiten surge ascende in occursum nuntiorum regis samariae et dices ad eos numquid non est deus in israhel ut eatis ad consulendum beelzebub deum accaro
nhưng thiên sứ của Ðức giê-hô-va phán với Ê-li, người thi-sê-be, rằng: hãy chổi dậy, đi lên đón các sứ giả của vua sa-ma-ri, và nói với họ rằng: trong y-sơ-ra-ên há không có Ðức chúa trời sao, nên ngươi đi cầu vấn ba-anh-xê-bụt, thần của Éc-rôn?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
abiit igitur qui ascenderat currum in occursum eius et ait haec dicit rex pacata sunt omnia dixitque ei hieu quid tibi et paci transi et sequere me nuntiavit quoque speculator dicens venit nuntius ad eos et non revertitu
vậy, có người lính kỵ đi đón giê-hu đáp: sự bình yên có can hệ chi ngươi? hãy lui sau ta. tên lính canh báo tin rằng: sứ giả đã đi đến nơi quân ấy rồi, nhưng không trở về.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cumque abisset inde invenit ionadab filium rechab in occursum sibi et benedixit ei et ait ad eum numquid est cor tuum rectum sicut cor meum cum corde tuo et ait ionadab est si est inquit da manum tuam qui dedit manum suam at ille levavit eum ad se in curr
Ði khỏi đó, giê-hu gặp giô-na-đáp, con trai rê-cáp, đương đi đến đón người. người chào giô-na-đáp, và nói rằng: lòng ngươi có chơn thành cùng tôi, như lòng tôi đã chơn thành với ngươi chăng? giô-na-đáp đáp rằng: phải, chơn thành. giê-hu tiếp: thế thì, nếu chơn thành, hãy giơ tay cho tôi. giô-na-đáp bèn giơ tay cho người. giê-hu biểu người lên xe với mình,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: