来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
tu terribilis es et quis resistet tibi ex tunc ira tu
vì trong tay Ðức giê-hô-va có cái chén sôi bọt rượu; chén đầy rượu pha, ngài rót nó ra: thật hết thảy kẻ ác nơi thế gian sẽ hút cặn rượu ấy, và uống nó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
horribilis et terribilis est ex semet ipsa iudicium et onus eius egredietu
nó thật là đáng sợ và đáng ghê, oai nghi và sự phán xét của nó đều là từ nó mà đến.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quoniam magnus dominus et laudabilis valde terribilis est super omnes deo
các vực sâu của đất đều ở nơi tay ngài; những đỉnh núi cũng thuộc về ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
terribilis autem quaedam expectatio iudicii et ignis aemulatio quae consumptura est adversario
nhưng chỉ có sự đợi chờ kinh khiếp về sự phán xét, và lửa hừng sẽ đốt cháy kẻ bội nghịch mà thôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
pavensque quam terribilis inquit est locus iste non est hic aliud nisi domus dei et porta cael
người bắt sợ và nói rằng: chốn nầy đáng kinh khủng thay thật là đền Ðức chúa trời, thật là cửa của trời!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quae est ista quae progreditur quasi aurora consurgens pulchra ut luna electa ut sol terribilis ut acies ordinat
chim bò câu ta, người toàn hảo ta vốn là có một, con một của mẹ mình. kẻ kén chọn của người đã sanh đẻ mình. các con gái đều thấy nàng, và xưng nàng có phước. Ðến đỗi những hoàng hậu và cung phi cũng đều khen ngợi nàng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quis similis tui in fortibus domine quis similis tui magnificus in sanctitate terribilis atque laudabilis et faciens mirabili
hỡi Ðức giê-hô-va! trong vòng các thần, ai giống như ngài? trong sự thánh khiết, ai được vinh hiển như ngài. Ðáng sợ, đáng khen hay làm các phép lạ?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quia dominus deus vester ipse est deus deorum et dominus dominantium deus magnus et potens et terribilis qui personam non accipit nec muner
vì giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi là Ðức chúa trời của các thần, và chúa của các chúa, tức là Ðức chúa trời rất lớn, có quyền năng và đáng sợ, không thiên vị ai, chẳng nhận của hối lộ,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et dixi quaeso domine deus caeli fortis magne atque terribilis qui custodis pactum et misericordiam cum his qui te diligunt et custodiunt mandata tu
Ôi! giê-hô-va Ðức chúa của các từng trời, tức Ðức chúa trời cực đại và đáng kinh, hay giữ lời giao ước và lòng nhân từ cùng kẻ nào kính mến ngài và vâng giữ các điều răn của ngài!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et dominus dedit vocem suam ante faciem exercitus sui quia multa sunt nimis castra eius quia fortia et facientia verbum eius magnus enim dies domini et terribilis valde et quis sustinebit eu
Ðức giê-hô-va làm cho vang tiếng ra trước mặt cơ binh ngài; vì trại quân ngài rất lớn; và những kẻ làm theo mạng lịnh ngài rất mạnh. thật, ngày của Ðức giê-hô-va là lớn và đáng khiếp; ai có thể đương lại?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
perspexi atque surrexi et aio ad optimates et ad magistratus et ad reliquam partem vulgi nolite timere a facie eorum domini magni et terribilis mementote et pugnate pro fratribus vestris filiis vestris et filiabus vestris uxoribus vestris et domibu
tôi xem xét, chổi dậy, và nói với các người tước vị, quan tướng, và dân sự còn sót lại rằng: chớ sợ chúng; khá đánh kinh, hãy chiến đấu cho anh em mình, cho con trai con gái mình, cho vợ và nhà của mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nunc itaque deus noster deus magne fortis et terribilis custodiens pactum et misericordiam ne avertas a facie tua omnem laborem qui invenit nos reges nostros principes nostros et sacerdotes nostros prophetas nostros et patres nostros et omnem populum tuum a diebus regis assur usque in diem han
vậy bây giờ, hỡi Ðức chúa trời của chúng tôi ơi! là Ðức chúa trời rất lớn rất quyền năng và đáng sợ, xin chớ coi nhỏ mọn trước mặt chúa các việc đau đớn cực nhọc đã giáng trên chúng tôi, trên các vua và các quan trưởng, trên những thầy tế lễ và các tiên tri, trên tổ phụ chúng tôi, và trên hết thảy dân sự của chúa, từ đời các vua a-si-ri cho đến ngày nay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: