您搜索了: ættelistene (挪威语 - 越南语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

Norwegian

Vietnamese

信息

Norwegian

ættelistene

Vietnamese

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

挪威语

越南语

信息

挪威语

alle disse blev innført i ættelistene i judas konge jotams dager og i israels konge jeroboams dager.

越南语

những kẻ nầy đã được biên vào sách gia phổ trong đời vua giô-tham nước giu-đa, và trong đời vua giê-rô-bô-am nước y-sơ-ra-ên.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

挪威语

da gav min gud mig i sinne å samle de fornemste og forstanderne og folket for å innføres i ættelister, og jeg fant boken med ættelistene over dem som først hadde draget hjem, og der fant jeg skrevet:

越南语

Ðức chúa trời tôi có cảm động lòng tôi chiêu tập những người tước vị, các quan trưởng, và dân sự, đặng đem chúng vào sổ từng gia phổ. tôi có tìm đặng một cuốn bộ gia phổ của những người đã trở lên lần đầu, và trong đó tôi thấy có ghi rằng:

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

挪威语

med undtagelse av alle dem av mannkjønn, fra treårsalderen og opover, som var opskrevet i ættelistene, og som kom til herrens hus for hver dag å få hvad de den dag trengte under den tjeneste de hadde å vareta efter sine skifter -

越南语

ngoại trừ những nam đinh đã biên tên vào gia phổ từ ba tuổi sắp lên, tức những kẻ theo ban thứ mình mà vào đền Ðức giê-hô-va đặng phụng sự trong chức mình, làm việc ngày nào theo ngày nấy;

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

挪威语

for dem av arons sønner, prestene, som bodde på løkkene omkring sine byer, var det i hver by nogen navngitte menn som skulde utdele til alt mannkjønn blandt prestene det som tilkom dem, og likeså til alle dem av levittene som var opskrevet i ættelistene.

越南语

còn về con cháu a-rôn, tức là những thầy tế lễ ở trong đồng ruộng, rải rác nơi địa hạt các thành của họ, thì có đặt trong mỗi thành những người gọi từng tên, đặng phân phát phần cho hết thảy người nam trong những thầy tế lễ và cho những kẻ trong vòng người lê-vi đã ghi tên vào gia phổ.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

挪威语

alle disse som var utvalgt til portnere ved dørtresklene, var to hundre og tolv i tallet; de var innført i ættelister efter sine landsbyer; david og seeren samuel hadde innsatt dem som menn de hadde tillit til.

越南语

những kẻ nầy đã được lựa chọn hầu canh giữ các cửa, số được hai trăm mười hai người. người ta chép gia phổ họ theo các hương họ; vua Ða-vít và sa-mu-ên, là đấng tiên kiến, đã lập mấy người ấy trong chức của họ.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

获取更好的翻译,从
8,220,957,149 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認