您搜索了: mororekai (毛利语 - 越南语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

Maori

Vietnamese

信息

Maori

mororekai

Vietnamese

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

毛利语

越南语

信息

毛利语

na korerotia ana e ratou ki a mororekai nga kupu a ehetere

越南语

người ta thuật lại cho mạc-đô-chê các lời của bà Ê-xơ-tê.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

katahi ka ki a ehetere kia whakahokia tenei kupu ki a mororekai

越南语

bà Ê-xơ-tê bèn biểu đáp lại cùng mạc-đô-chê rằng:

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

na haere ana a hataka, whakaaturia ana e ia ki a ehetere nga kupu a mororekai

越南语

ha-thác bèn trở về thuật lại cho bà Ê-xơ-tê mọi lời của mạc-đô-chê.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

heoi haere ana a mororekai, meatia ana e ia nga mea katoa i whakahaua ki a ia e ehetere

越南语

mạc-đô-chê bèn đi, và làm theo mọi điều bà Ê-xơ-tê đã dặn biểu mình.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

na i te rua o nga huihuinga o nga wahine, kei te noho a mororekai i te kuwaha o te kingi

越南语

khi các người nữ đồng trinh hiệp lại lần thứ nhì, thì mạc-đô-chê ngồi ở nơi cửa vua.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

katahi a ehetere ka korero ki a hataka, a hoatu ana e ia he kupu ki a mororekai, hei mea

越南语

bấy giờ bà Ê-xơ-tê nói với ha-thác, và sai người nói lại với mạc-đô-chê rằng:

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

kihai i whakaaturia e ehetere tona iwi me ona whanaunga; na mororekai hoki i ako ki a ia kia kaua e whakaaturia

越南语

Ê-xơ-tê chẳng tỏ ra dân mình và quê hương mình; vì mạc-đô-chê có dặn nàng đừng tỏ cho ai biết.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

heoi haere ana a hataka ki a mororekai, ki te waharoa o te pa, ara ki te aronga o te kuwaha o te kingi

越南语

ha-thác bèn đi ra đến mạc-đô-chê tại nơi phố thành ở trước cửa vua.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

a, no te kitenga o hamana kihai a mororekai i tuohu, kihai i piko ki a ia, na ki tonu a hamana i te riri

越南语

khi ha-man thấy mạc-đô-chê không cúi xuống và không lạy mình bèn nổi giận dữ.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

heoi kahore he pai o tenei katoa ki ahau i ahau e kite tonu ana i te hurai, i a mororekai, e noho ana i te kuwaha o te kingi

越南语

song mọi điều đó chẳng ích gì cho ta cả hễ lâu chừng nào ta thấy mạc-đô-chê, người giu-đa, ngồi tại cửa vua.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

na hoki ana a mororekai ki te kuwaha o te kingi; ko hamana ia i hohoro ki tona whare, pouri tonu, hipoki rawa te mahunga

越南语

Ðoạn, mạc-đô-chê trở về cửa vua. còn ha-man lật đật trở về nhà mình, thảm buồn và trùm đầu lại.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

a whakaaturia ana e mororekai ki a ia nga mea katoa i pa ki a ia, me te tuturu o te moni i kiia e hamana kia paunatia e ia ki roto ki nga whare taonga o te kingi hei mea mo nga hurai kia whakangaromia

越南语

mạc-đô-chê thuật lại mọi điều đã xảy đến mình, và số bạc ha-man đã hứa đóng vào kho vua đặng có phép tuyệt diệt dân giu-đa.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

e unuhia ana e te kingi tona mowhiti i tangohia mai nei e ia i a hamana, a hoatu ana ki a mororekai; a i whakanohoia a mororekai e ehetere ki te whare o hamana

越南语

vua cổi chiếc nhẫn mà người đã lấy nơi ha-man và ban cho mạc-đô-chê. bà Ê-xơ-tê đặt mạc-đô-chê trên nhà ha-man.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

na haere ai a mororekai i tenei ra, i tenei ra, ki mua i te marae o te whare wahine, kia mohio ai ia kei te pehea a ehetere, a ka peheatia ranei ia

越南语

mỗi ngày, mạc-đô-chê đi dạo chơi trước sân của các cung phi tần, để cho biết Ê-xơ-tê có bằng-yên chăng, và nàng sẽ ra thể nào.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

na ka kitea, kua oti te tuhituhi te whakaatu a mororekai mo pikitana raua ko terehe, mo nga rangatira ruma tokorua a te kingi, he kaitiaki tetau, i whai raua kia pa te ringa ki a kingi ahahueruha

越南语

người ta thấy có chép rằng mạc-đô-chê đã tỏ ra mưu của bích-than và thê-rết, hai hoạn quan của vua, trong bọn kẻ giữ cửa, toan tra tay vào vua a-suê-ru.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

ano ra ko kingi ahahueruha ki a kuini ehetere raua ko mororekai hurai, nana, kua oti te hoatu e ahau ki a ehetere te whare o hamana; kua oti ano tera te tarona ki runga ki te rakau mo tona ringa i totoro ki nga hurai

越南语

vua a-suê nói với hoàng hậu Ê-xơ-tê và mạc-đô-chê, người giu-đa, rằng: nầy ta đã ban cho bà Ê-xơ-tê nhà của ha-man, còn hắn, người ta đã xử treo mộc hình, bởi vì hắn đã tra tay ra làm hại người giu-đa.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

i aua ra, i te mea e noho ana a mororekai i te kuwaha o te kingi, ka riri a pikitana raua ko terehe, tokorua o nga rangatira ruma a te kingi, he kaitiaki i te tatau, a ka whai kia pa te ringa ki a kingi ahahueruha

越南语

trong các ngày đó, mạc-đô-chê đương ngồi nơi cửa vua, có hai hoạn quan của vua, trong bọn kẻ giữ cửa, là bích-than và thê-rết, nổi giận toan mưu tra tay vào vua a-suê-ru.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

毛利语

a, ka rite te wa e haere ai ki te kingi a ehetere tamahine a apihaira, a te matua keke o mororekai, he mea tango nei hoki ia na tenei hei tamahine mana, kihai tera i mea ki tetahi mea mana, heoi ano ko ta hekai i whakarite ai, ko ia nei ta te ki ngi rangatira ruma, te kaitiaki o nga wahine. na ahuareka rawa a ehetere ki te titiro a te hunga katoa i kite i a ia

越南语

khi phiên Ê-xơ-tê, con gái của a-bi-hai, cậu của mạc-đô-chê, là người đã nhận nàng làm con, đã đến để đi vào cùng vua, thì nàng chẳng cầu xin gì hết, ngoại trừ điều hê-gai, hoạn quan vua, thái-giam các phi tần, đã định cho. Ê-xơ-tê được ơn trước mặt mọi người thấy nàng.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

获取更好的翻译,从
7,781,397,565 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認