来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
whakawhetai ki te atua o nga atua: he mau tonu hoki tana mahi tohu
hãy cảm tạ Ðức chúa trời của các thần, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e whakawhetai ana ahau ki toku atua i oku maharatanga katoa ki a koutou
mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm tạ Ðức chúa trời tôi,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
he pono ka pai tau whakawhetai, otiia e kore e hanga te pai o tera
thật vậy, lời chúc tạ của ngươi vẫn tốt lành; song kẻ khác chẳng nhờ đó mà được gây dựng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kia u ki te inoi, kia mataara tonu ki taua mea i runga i te whakawhetai
phải bền đổ và tỉnh thức trong sự cầu nguyện, mà thêm sự tạ ơn vào.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e whakawhetai oti ia ki taua pononga, mona i mea i nga mea i whakahaua ai ia
Ðầy tớ vâng lịnh mà làm, thì chủ có biết ơn gì nó chăng?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e whakawhetai ana ahau ki te atua, moku i korero i nga reo maha atu i o koutou katoa
tôi tạ ơn Ðức chúa trời, vì đã được ơn nói tiếng lạ nhiều hơn hết thảy anh em;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a takoto tapapa ana ia ki ona waewae, ka whakawhetai ki a ia: a no hamaria ia
lại đến sấp mặt xuống đất, nơi chơn Ðức chúa jêsus, mà tạ ơn ngài. vả, người đó là người sa-ma-ri.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ka patua ano e koutou he patunga whakawhetai ki a ihowa, hei te patunga e manakohia ai koutou
khi các ngươi dâng của lễ thù ân cho Ðức giê-hô-va, thì phải dâng thế nào cho của lễ vì các ngươi được nhậm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ka tino whakawhetai toku mangai ki a ihowa, ae ra, ka whakamoemiti ahau ki a ia i waenganui o te mano
bấy giờ miệng tôi sẽ hết sức cảm tạ Ðức giê-hô-va, ngợi khen ngài ở giữa đoàn đông;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e whakawhetai ana ahau ki te atua, moku kihai i iriiri i tetahi o koutou, ko kirihipu anake raua ko kaiu
tôi tạ ơn Ðức chúa trời, vì ngoài cơ-rít-bu và gai-út, tôi chưa từng làm phép báp tem cho ai trong anh em,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
haereere ana ki reira nga iwi, nga iwi o ihowa, ki to iharaira whakaaturanga, ki te whakawhetai ki te ingoa o ihowa
các chi phái của Ðức giê-hô-va lên nơi ấy, tùy theo thường lệ truyền cho y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ki te atua ia te whakawhetai, nana nei i homai te wikitoria ki a tatou, he meatanga na to tatou ariki, na ihu karaiti
nhưng, tạ ơn Ðức chúa trời đã cho chúng ta sự thắng, nhờ Ðức chúa jêsus christ chúng ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hei mea e himene ai toku kororia ki a koe, kore ake e wahangu. e ihowa, e toku atua, ka whakawhetai ahau ki a koe ake ake
hầu cho linh hồn tôi hát ngợi khen chúa không nín lặng. hỡi giê-hô-va Ðức chúa trời tôi, tôi sẽ cảm tạ chúa đến đời đời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a i te mea ka hoatu e nga mea ora te kororia, te honore, te whakawhetai ki tera e noho ana i runga i te torona, e ora ana ake ake
khi các sanh vật lấy những sự vinh hiển, tôn quí, cảm tạ mà dâng cho Ðấng ngự trên ngôi là Ðấng hằng sống đời đời,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
me koutou hoki ka awhina tahi na ki ta koutou inoi mo matou; kia whakawhetai te tokomaha mo matou, mo te aroha noa na te tokomaha i homai ki a matou
chính anh em lấy lời cầu nguyện mà giúp đỡ chúng tôi, hầu cho chúng tôi nhờ nhiều người cầu nguyện mà được ơn, thì cũng nên dịp cho nhiều người vì cớ chúng tôi mà tạ ơn nữa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a, no tana korerotanga i enei kupu, ka mau ki te taro, ka whakawhetai ki te atua i te aroaro o te katoa: a ka whawhati, ka timata te kai
nói như vậy rồi, người bèn lấy bánh, đứng trước mặt mọi người, tạ ơn Ðức chúa trời rồi, thì bẻ ra và ăn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a ka mau ia ki nga taro e whitu, ki nga ika; ka whakawhetai, ka whawhati, a hoatu ana e ia ki nga akonga, a na nga akonga ki te mano
Ðoạn ngài lấy bảy cái bánh và cá; tạ ơn rồi, bẻ bánh ra đưa cho môn đồ, môn đồ phân phát cho dân chúng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
i a ratou hoki e matau ana ki te atua, kihai ratou i whakakororia i a ia hei atua, kihai hoki i whakawhetai; heoi kua kuware o ratou whakaaro, a whakapouritia ana to ratou ngakau pohehe
vì họ dẫu biết Ðức chúa trời, mà không làm sáng danh ngài là Ðức chúa trời, và không tạ ơn ngài nữa; song cứ lầm lạc trong lý tưởng hư không, và lòng ngu dốt đầy những sự tối tăm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e aroha hoki nga tangata ki a ratou ano, e aroha ki te moni, e whakapehapeha, e whakakake, e kohukohu, e tutu ki nga matua, kahore he whakawhetai, kahore he tapu
vì người ta đều tư kỷ, tham tiền, khoe khoang, xấc xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bó buộc, không tin kính,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a ka mutu te whakawhetai, ka whatia e ia, na ka mea ia, tangohia, kainga; ko toku tinana tenei ka whatiwhatia nei mo koutou: meinga tenei hei whakamahara ki ahau
tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: nầy là thân thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy làm điều nầy để nhớ ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: