来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
et sa colère s`enflamma contre ses trois amis, parce qu`ils ne trouvaient rien à répondre et que néanmoins ils condamnaient job.
Ê-li-hu cũng nổi giận ba bạn của gióp, bởi vì họ chẳng tìm được lẽ đáp lại, mà lại định tội cho gióp.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ceux qui condamnaient les autres en justice, tendaient des pièges à qui défendait sa cause à la porte, et violaient par la fraude les droits de l`innocent.
tức những kẻ lấy lời nói định tội người ta, gài bẫy cho những người kiện cáo trước cửa, lấy sự hư không làm khuất công bình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il a effacé l`acte dont les ordonnances nous condamnaient et qui subsistait contre nous, et il l`a détruit en le clouant à la croix;
ngài đã xóa tờ khế lập nghịch cùng chúng ta, các điều khoản trái với chúng ta nữa, cùng phá hủy tờ khế đó mà đóng đinh trên cây thập tự;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: