来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
car dieu a renfermé tous les hommes dans la désobéissance, pour faire miséricorde à tous.
vì Ðức chúa trời đã nhốt mọi người trong sự bạn nghịch, đặng thương xót hết thảy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
de même que vous avez autrefois désobéi à dieu et que par leur désobéissance vous avez maintenant obtenu miséricorde,
lại như khi trước anh em đã nghịch cùng Ðức chúa trời, mà bây giờ được thương xót bởi sự nghịch của họ,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
car, si la parole annoncée par des anges a eu son effet, et si toute transgression et toute désobéissance a reçu une juste rétribution,
vì nên lời thiên sứ rao truyền đã vững chắc và sự trái phép nghịch mạng đã được báo ứng xứng đáng rồi,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
efforçons-nous donc d`entrer dans ce repos, afin que personne ne tombe en donnant le même exemple de désobéissance.
vậy, chúng ta phải gắng sức vào sự yên nghỉ đó, hầu cho không có một người nào trong chúng ta theo gương kẻ chẳng tin kia mà vấp ngã.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
car, comme par la désobéissance d`un seul homme beaucoup ont été rendus pécheurs, de même par l`obéissance d`un seul beaucoup seront rendus justes.
vì, như bởi sự không vâng phục của một người mà mọi người khác đều thành ra kẻ có tội, thì cũng một lẽ ấy, bởi sự vâng phục của một người mà mọi người khác sẽ đều thành ra công bình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
car la désobéissance est aussi coupable que la divination, et la résistance ne l`est pas moins que l`idolâtrie et les théraphim. puisque tu as rejeté la parole de l`Éternel, il te rejette aussi comme roi.
sự bội nghịch cũng đáng tội bằng sự tà thuật; sự cố chấp giống như tội trọng cúng lạy hình tượng. bởi ngươi đã từ bỏ lời của Ðức giê-hô-va, nên ngài cũng từ bỏ ngươi không cho ngươi làm vua.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: