来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
dieu fit trouver à daniel faveur et grâce devant le chef des eunuques.
Ðức chúa trời khiến Ða-ni-ên được ơn và thương xót trước mặt người làm đầu hoạn quan.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
au terme fixé par le roi pour qu`on les lui amenât, le chef des eunuques les présenta à nebucadnetsar.
Ðến kỳ vua định để đem họ đến, thì người làm đầu hoạn quan dắt họ đến trước mặt nê-bu-cát-nết-sa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
comme ils lui parlaient encore, les eunuques du roi arrivèrent et conduisirent aussitôt haman au festin qu`esther avait préparé.
khi chúng còn đương nói chuyện với người, các hoạn quan của vua đến, lật đật đưa ha-man đến dự tiệc yến mà bà Ê-xơ-tê đã dọn.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
le fait ayant été vérifié et trouvé exact, les deux eunuques furent pendus à un bois. et cela fut écrit dans le livre des chroniques en présence du roi.
người ta bèn tra hạch việc đó, thấy quả thật như vậy, rồi cả hai đều bị treo nơi cây hình; đoạn họ chép điều đó trong sách sử ký tại trước mặt vua.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
nebuzaradan, chef des gardes, nebuschazban, chef des eunuques, nergal scharetser, chef des mages, et tous les chefs du roi de babylone,
nê-bu-xa-a-đan, làm đầu thị vệ, nê-bu-sa-ban, làm đầu hoạn quan, nẹt-gan-sa-rết-sê, làm đầu bác sĩ, và hết thảy các quan tướng của vua ba-by-lôn,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
après que le roi jeconia, la reine, les eunuques, les chefs de juda et de jérusalem, les charpentiers et les serruriers, furent sortis de jérusalem.
sau khi vua giê-cô-nia, thái hậu, hoạn quan, các quan trưởng của giu-đa và giê-ru-sa-lem, thợ nghề và thợ rèn đã đi khỏi giê-ru-sa-lem rồi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et l`on prendra de tes fils, qui seront sortis de toi, que tu auras engendrés, pour en faire des eunuques dans le palais du roi de babylone.
các con trai ngươi, con cháu ra từ ngươi, sanh bởi ngươi, cũng có kẻ sẽ bị bắt để làm quan hoạn trong cung vua ba-by-lôn.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
alors daniel dit à l`intendant à qui le chef des eunuques avait remis la surveillance de daniel, de hanania, de mischaël et d`azaria:
Ða-ni-ên bèn nói với ham-mên-xa mà người làm đầu hoạn quan đã khiến coi sóc Ða-ni-ên, ha-na-nia, mi-sa-ên và a-xa-ria, rằng:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
car ainsi parle l`Éternel: aux eunuques qui garderont mes sabbats, qui choisiront ce qui m`est agréable, et qui persévéreront dans mon alliance,
vì Ðức giê-hô-va phán như vầy: những kẻ hoạn hay giữ các ngày sa-bát ta, lựa điều đẹp lòng ta, cầm vững lời giao ước ta,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il leva le visage vers la fenêtre, et dit: qui est pour moi? qui? et deux ou trois eunuques le regardèrent en s`approchant de la fenêtre.
giê-hu ngước mắt lên về hướng cửa sổ, nói rằng: trên cao kia, ai thuộc về ta? ai? hai ba quan hoạn bèn ngó ra về hướng người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: