来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
vous avez su, en effet, quelle était autrefois ma conduite dans le judaïsme, comment je persécutais à outrance et ravageais l`Église de dieu,
vả, anh em đã nghe lúc trước tôi theo giáo giu-đa, cách cư xử của tôi là thể nào, tôi bắt bớ và phá tan hội thánh của Ðức chúa trời quá chừng;
et comment j`étais plus avancé dans le judaïsme que beaucoup de ceux de mon âge et de ma nation, étant animé d`un zèle excessif pour les traditions de mes pères.
tôi tấn tới trong giáo giu-đa hơn nhiều người cùng tuổi cùng nước với tôi, tôi là người sốt sắng quá đỗi về cựu truyền của tổ phụ tôi.