来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
les orfèvres et les marchands travaillèrent entre la chambre haute du coin et la porte des brebis.
còn những thợ vàng và tay buôn bán đều sửa phần giữa nơi góc thành và cửa chiên.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
alors les marchands et les vendeurs de toutes sortes de choses passèrent une ou deux fois la nuit hors de jérusalem.
vậy, kẻ buôn người bán các thứ hàng hóa một hai lần ban đêm phải ngủ ở ngoài thành giê-ru-sa-lem.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
les marchands parmi les peuples sifflent sur toi; tu es réduite au néant, tu ne seras plus à jamais!
những con buôn lập nghiệp trong các dân xỉ báng mầy. mầy đã trở nên cớ kinh khiếp, đời đời mầy sẽ không còn nữa!
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
charan, canné et Éden, les marchands de séba, d`assyrie, de kilmad, trafiquaient avec toi;
ha-ran, can nê, và Ê-đen, những con buôn ở sê-ba, a-si-ri và kin-mát đều là bạn hàng của mầy;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il arracha le plus élevé de ses rameaux, l`emporta dans un pays de commerce, et le déposa dans une ville de marchands.
nó bẻ nhành non rất cao, đem đến trong một đất thương mãi, và để trong một thành của người buôn bán.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
outre ce qu`il retirait des négociants et du trafic des marchands, de tous les rois d`arabie, et des gouverneurs du pays.
không kể vàng người thâu lấy nơi người buôn bán dông, và nơi sự đổi chác của kẻ thương mại, cùng vàng mà các vua a-ra-bi, và các quan tổng đốc của xứ đem nộp.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et les marchands de la terre pleurent et sont dans le deuil à cause d`elle, parce que personne n`achète plus leur cargaison,
các nhà buôn trên đất cũng vì nó khóc lóc rầu rĩ, vì không ai mua hàng hóa mình nữa:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
les marchands de ces choses, qui se sont enrichis par elle, se tiendront éloignés, dans la crainte de son tourment; ils pleureront et seront dans le deuil,
các nhà buôn đó đã nhờ ba-by-lôn làm nên giàu, sẽ đứng cách xa, vì e phải chia khổ cùng nó; họ sẽ than khóc và buồn rầu, mà rằng:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
c`était de l`Égypte que salomon tirait ses chevaux; une caravane de marchands du roi allait les chercher par troupes à un prix fixe;
còn ngựa của sa-lô-môn đều từ Ê-díp-tô mà ra; các con buôn của vua đi lãnh mua nó từng bầy, mỗi bầy theo giá nhất định.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
parce que toutes les nations ont bu du vin de la fureur de son impudicité, et que les rois de la terre se sont livrés avec elle à l`impudicité, et que les marchands de la terre se sont enrichis par la puissance de son luxe.
vì mọi dân tộc đều uống rượu dâm loạn buông tuồng của nó, vì các vua thế gian đã cùng nó phạm tội tà dâm, vì các nhà buôn trên đất đã nên giàu có bởi sự quá xa hoa của nó.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
%s est distribué dans l'espoir qu'il puisse être utile mais sans aucune garantie ; sans même une garantie implicite de valeur marchande ou d'adÉquation À un besoin particulier. voir la licence publique générale gnu pour plus d'informations.
%s được phát hành vì mong muốn nó có ích, nhưng khÔng cÓ bẢo hÀnh gÌ cẢ, thẬm chÍ khÔng cÓ bẢo ĐẢm ĐƯỢc ngỤ Ý khẢ nĂng bÁn hay khẢ nĂng lÀm ĐƯỢc viỆc dỨt khoÁt. xem giấy phép công cộng gnu để biết thêm chi tiết.
最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量: