来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
de quoi parles-tu ?
bạn đang nói cái gì vậy?
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
veux-tu un peu de café ?
bạn có muốn dùng chút cà phê không?
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
tu aurais dû venir un peu plus tôt.
lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút.
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
as-tu un amant
nhậu vui gia đình
最后更新: 2020-03-25
使用频率: 1
质量:
参考:
ceci est un peu étrange, non ?
Điều này hơi kỳ lạ, có phải không?
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
参考:
as-tu un journal personnel ?
bạn có nhật ký không?
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
参考:
j'ai un peu plus de 5 dollars.
tôi có hơn 5 đô la một chút.
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
参考:
un peu de levain fait lever toute la pâte.
một ít men làm cho dậy cả đống bột.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
couvrez les graines d'un peu de terre.
bạn hãy phủ chút đất lên những hạt giống.
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
参考:
les disciples s`approchèrent, et lui dirent: pourquoi leur parles-tu en paraboles?
môn đồ bèn đến gần ngài mà hỏi rằng: sao thầy dùng thí dụ mà phán cùng chúng vậy?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
il y a un peu moins de tristesse qu'ailleurs !
có một chút buồn ít hơn những nơi khác!
最后更新: 2020-07-02
使用频率: 1
质量:
参考:
il nous donna non seulement des habits, mais aussi un peu d'argent.
Ông ấy cho chúng tôi không chỉ qần áo, mà con cả một ít tiền.
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
参考:
j'ai un peu dormi pendant la pause déjeuner parce que j'étais trop fatigué.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
参考:
警告:包含不可见的HTML格式
attends un peu, et je vais poursuivre, car j`ai des paroles encore pour la cause de dieu.
xin hãy nhịn tôi một chút, tôi sẽ chỉ cho ông; vì tôi còn những lời binh vực Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
ils disaient donc: que signifie ce qu`il dit: encore un peu de temps? nous ne savons de quoi il parle.
vậy, môn đồ nói rằng: ngài nói: Ít lâu, là nghĩa gì? chúng ta không hiểu ngài nói về việc chi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
noir et blanc avec ton brun & #160;: ce filtre est un peu plus neutre que le filtre sépia.
Đen trắng có sắc nâu: bộ lọc này là trung lập hơn bộ lọc sắc nâu Đỏ.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
参考:
警告:包含不可见的HTML格式
ayant jeté la sonde, ils trouvèrent vingt brasses; un peu plus loin, ils la jetèrent de nouveau, et trouvèrent quinze brasses.
họ thả trái dò xuống, thì thấy sâu hai chục sải; hơi xa một ít, lại thả nữa, thì thấy mười lăm sải.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
comment repousserais-tu un seul chef d`entre les moindres serviteurs de mon maître? tu mets ta confiance dans l`Égypte pour les chars et pour les cavaliers.
nhưng tài nào ngươi sẽ đuổi được lấy một quan tướng rất kém trong các tôi tớ chủ ta hay sao? mà ngươi cậy Ê-díp-tô để tìm xe binh và lính kỵ!
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
jésus dit: je suis encore avec vous pour un peu de temps, puis je m`en vais vers celui qui m`a envoyé.
Ðức chúa jêsus bèn phán rằng: ta còn ở với các ngươi ít lâu nữa; rồi ta đi về cùng Ðấng sai ta đến.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
la couleur est maintenue avec un peu de chance (mais pas nécessairement), la luminosité et la saturation maintenues pour maintenir la couleur perçue. le point blanc changé pour résulter en gris neutres. prévu pour les images.
hi vọng giữ được sắc (nhưng không bắt buộc). hi sinh độ sáng và bão hòa để giữ màu được cảm nhận. Điểm trắng được chuyển thành màu xám trung hoà trong kết quả. dành cho ảnh.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
参考: