来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
partir en randonnée; voyager librement sans agence de voyage
đi phượt
最后更新: 2014-02-28
使用频率: 1
质量:
参考:
Ça sera un bon souvenir de mon voyage à travers les États-unis.
cái này sẽ làm một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nuốc mỹ.
最后更新: 2014-02-01
使用频率: 1
质量:
参考:
car mon mari n`est pas à la maison, il est parti pour un voyage lointain;
vì chồng tôi không có ở nhà, người trẩy đi xa xuôi lắm,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
si la chose mérite que j`y aille moi-même, elles feront le voyage avec moi.
ví bằng việc đáng chính mình tôi phải đi, thì những kẻ ấy sẽ đi với tôi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
aie soin de pourvoir au voyage de zénas, le docteur de la loi, et d`apollos, en sorte que rien ne leur manque.
hãy lo liệu cho xê-ma, là thầy dạy luật, và a-bô-lô, đừng thiếu đồ chi hết, trong khi họ ra đi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
l`homme la regardait avec étonnement et sans rien dire, pour voir si l`Éternel faisait réussir son voyage, ou non.
còn người ngồi làm thinh mà nhìn nàng, để cho biết Ðức giê-hô-va làm thành công việc mình đi đây hay chăng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
croyant qu`il était avec leurs compagnons de voyage, ils firent une journée de chemin, et le cherchèrent parmi leurs parents et leurs connaissances.
hai người tưởng rằng ngài cũng đồng đi với bạn đi đường, đi trót một ngày, rồi mới tìm hỏi trong đám bà con quen biết;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
là se trouvait le puits de jacob. jésus, fatigué du voyage, était assis au bord du puits. c`était environ la sixième heure.
tại đó có cái giếng gia-cốp. nhơn đi đàng mỏi mệt, Ðức chúa jêsus ngồi gần bên giếng; bấy giờ độ chừng giờ thứ sáu.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
et qui, de plus, a été choisi par les Églises pour être notre compagnon de voyage dans cette oeuvre de bienfaisance, que nous accomplissons à la gloire du seigneur même et en témoignage de notre bonne volonté.
vả lại, người đã được các hội thánh chọn lựa, để làm bạn đi đường cùng chúng tôi trong việc nhơn đức nầy, là việc chúng tôi làm trọn để tỏ vinh hiển chính mình chúa ra, và để làm chứng về ý tốt của chúng tôi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
jacob fit un voeu, en disant: si dieu est avec moi et me garde pendant ce voyage que je fais, s`il me donne du pain à manger et des habits pour me vêtir,
gia-cốp bèn khấn vái rằng: nếu Ðức chúa trời ở cùng tôi, gìn giữ tôi trong lúc đi đường, cho bánh ăn, áo mặc,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考: