来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
jis pažvelgė į mane.
anh ta nhìn tôi.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
jis pažvelgė į mane, kai praėjo pro priekį.
hắn liếc nhìn em khi đi ngang qua. chỉ một cái liếc.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
ir jis pažvelgė į mane, ir , kad būtum matęs...
sau đó ông ta nhìn tôi .
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
bet loto žmona pažvelgė atgal ir pavirto druskos stulpu.
nhưng vợ của lót quay ngó lại đặng sau mình, nên hóa ra một tượng muối.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ir dievas pažvelgė į izraelio vaikus, ir ėmė jais rūpintis.
Ðức chúa trời đoái lại dân y-sơ-ra-ên, nhận biết cảnh ngộ của chúng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
iš savo šventos aukštybės viešpats pažvelgė žemyn, iš dangaus pažiūrėjo į žemę,
vì từ nơi thánh cao ngài đã ngó xuống, từ trên trời ngài xem xét thế gian,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
aaronui tebekalbant izraelitams, jie pažvelgė į dykumas ir pamatė viešpaties šlovę debesyje.
vả, khi a-rôn nói cùng cả hội chúng y-sơ-ra-ên, thì họ xây mặt về phía đồng vắng, thấy sự vinh quang của ngài hiện ra trong đám mây.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nes jis pažvelgė į nuolankią savo tarnaitę. Štai nuo dabar palaiminta mane vadins visos kartos,
vì ngài đã đoái đến sự hèn hạ của tôi tớ ngài. nầy, từ rày về sau, muôn đời sẽ khen tôi là có phước;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
taip pat ir abelis aukojo iš savo bandos riebiausių pirmagimių. viešpats pažvelgė į abelį ir jo auką,
a-bên cũng dâng chiên đầu lòng trong bầy mình cùng mỡ nó. Ðức giê-hô-va đoái xem a-bên và nhận lễ vật của người;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
rytui auštant, viešpats iš ugnies ir debesies stulpo pažvelgė į egiptiečių kariuomenę ir sukėlė sąmyšį jų tarpe.
vả, đến canh sáng, Ðức giê-hô-va ở trong lòng trụ mây và lửa, nhìn ra thấy trại quân Ê-díp-tô, bèn làm cho họ phải rối loạn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
jėzus pažvelgė į juos ir tarė: “Žmonėms tai neįmanoma, bet dievui viskas įmanoma”.
Ðức chúa jêsus ngó môn đồ mà phán rằng: Ðiều đó loài người không thể làm được, song Ðức chúa trời làm mọi việc đều được.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
mes šaukėmės viešpaties, mūsų tėvų dievo. jis mus išklausė, pažvelgė į mūsų pažeminimą, vargą ir priespaudą;
bấy giờ, chúng tôi kêu van cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ chúng tôi. Ðức giê-hô-va nghe thấu, thấy sự gian nan lao khổ và sự hà hiếp của chúng tôi,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
pažvelgė į dangų, atsiduso ir tarė jam: “efatį!”, tai yra: “atsiverk!”
Ðoạn ngài ngửa mặt lên trời, thở ra mà phán cùng người rằng: Ép-pha-ta! nghĩa là: hãy mở ra!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
tada, paėmęs penkis kepalus ir dvi žuvis, jis pažvelgė į dangų, palaimino, laužė ir davė mokiniams, kad padalintų miniai.
Ðoạn, Ðức chúa jêsus lấy năm cái bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời, chúc tạ, rồi bẻ ra trao cho môn đồ, đặng phát cho đoàn dân.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
"ji pažvelgė į jį." "ji visa drebėjo iš įniršio." "o gal tai buvo geismas?"
"cổ nhìn anh ta, run lên vì giận dữ, hay vì sự đam mê?"
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
- ar galiu pažvelgti į jūsų pažymėjimą?
cho tôi xem chứng minh thư. Được. vui lòng đến gần hơn.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量: