来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
fiii lui harim, o mie şaptesprezece.
họ ha-rim, một ngàn mười bảy.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
iacov a trăit şaptesprezece ani în ţara egiptului; şi zilele anilor vieţii lui iacov au fost de o sută patruzeci şi şapte de ani.
gia-cốp kiều ngụ trong xứ Ê-díp-tô được mười bảy năm, hưởng thọ được một trăm bốn mươi bảy tuổi.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
Şi am cumpărat dela hanameel, fiul unchiului meu, ogorul dela anatot, şi i-am cîntărit argintul, şaptesprezece sicli de argint.
vậy tôi mua ruộng ở a-na-tốt của ha-na-mê-ên, con trai chú tôi, và tôi cân mười bảy siếc-lơ bạc cho người.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
toţi aceştia erau fii ai lui iediael, căpetenii ale caselor părinţilor lor, oameni viteji, în număr de şaptesprezece mii două sute, în stare să poarte armele şi să meargă la răsboi.
những kẻ nầy là con trai của giê-đi-a-ên, đều là trưởng tộc, vốn người mạnh dạn; trong con cái chúng kẻ được ra trận, số là một vạn bảy ngàn hai trăm người.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
În al douăzeci şi treilea an al lui ioas, fiul lui ahazia, împăratul lui iuda, a început să domnească peste israel la samaria ioahaz, fiul lui iehu. a domnit şaptesprezece ani.
năm thứ hai mươi ba đời giô-ách, thì giô-a-cha, con trai giê-hu, lên ngôi làm vua y-sơ-ra-ên, tại sa-ma-ri. người cai trị mười bảy năm.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
iată istoria lui iacov. iosif, la vîrsta de şaptesprezece ani, păştea oile cu fraţii lui; băiatul acesta era cu fiii bilhei şi cu fiii zilpei, nevestele tatălui său. Şi iosif spunea tatălui lor vorbele lor cele rele.
Ðây là chuyện dòng dõi của gia-cốp. giô-sép, tuổi mười bảy, chăn chiên với các anh mình; người đi kết bạn cùng con trai bi-la và con xinh-ba, hai vợ cha mình. giô-sép thuật lại với cha các chuyện xấu của họ nói.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量: