来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
nautitaanpa länsirannikon vieraanvaraisuudesta.
- Để tôi bày tỏ lòng hiếu khách của những người miền tây nhé?
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
kuukauden sisällä omistamme koko länsirannikon.
trong vòng một tháng, chúng ta sẽ có toàn bộ vùng bờ tây được kết nối chặt chẽ bằng một "giải băng" gọn đẹp.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
kaikki länsirannikon tähdet soittavat siellä.
tất cả nghệ sĩ đều chơi nhạc ở đó.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
ernest paxton, länsirannikon johtava agentti.
-xin chào ông giám đốc. Đây là ernest, paxton, người chịu trách nhiệm ở bờ biển phía tây.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
lÄnsirannikon evakuointi minne oikein viette potilaita?
những bệnh nhân này thuộc trách nhiệm của tôi.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
kreikkalaiset ovat hankaloittaneet - alueen tilannetta entisestään miehittämällä turkin länsirannikon.
thật ra thì những người bạn hy lạp đã làm cho mọi việc... trở nên phức tạp hơn nhiều... bằng việc xâm lược vào bờ biển phía tây thổ nhĩ kỳ.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
jokaisessa länsirannikon suurkaupungissa, ja mahdollisesti koko yhdysvalloissa. - tämä on uskomatonta.
tại mọi thành phố lớn phía đông bờ biển có lẽ toàn cả nước mỹ môtảmộtsựđổvỡ đồngloạt ở các thành phố, đây là điều khó tin không có báo cáo về số người thương vong
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
kaikki pommit on asetettu räjähtämään - perjantaina 21. päivä keskipäivällä länsirannikon aikaa.
cả 3 quả bom đều được định giờ nổ vào buổi trưa thứ sáu ngày 21, theo giờ thái bình dương.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
tiedätte varmaan, - että kim jong-un pystyy nyt- tuhoamaan ydinaseilla koko länsirannikon.
kim jong-un có khả năng phá hủy toàn bộ bờ biển phía tây
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
joten olemme päättäneet sulkea tämän hotellin - ja rakentaa upouuden sunny vista mega nottinghamin. se tulee olemaan länsirannikon suurin hotelli.
và như vậy, chúng tôi quyết định đóng cửa khách sạn, ... và xây dựng 1 khách sạn tầm cỡ mới, sunny vista mega nottingham.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
...skotlannin länsirannikolla. vuodesta 3100 ekr.
scalbrade hình thành từ 3100 năm trước công nguyên... và được sử dụng liên tục trong 600 năm... hình như cho đến khi bị bỏ hoang vào năm 2500 trước công nguyên.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量: