来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ja jos hänen uhrilahjansa herralle on lintupolttouhri, tuokoon uhrilahjanaan metsäkyyhkysiä tai kyyhkysenpoikia.
nếu lễ vật người dâng cho Ðức giê-hô-va là một của lễ thiêu bằng chim, thì phải dùng cu đất hay là bò câu con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ja uhrataksensa, niinkuin herran laissa on säädetty, parin metsäkyyhkysiä tai kaksi kyyhkysenpoikaa.
lại dâng một cặp chim cu, hoặc chim bò câu con, như luật pháp chúa đã truyền.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ja hän uhratkoon toisen niistä metsäkyyhkysistä tai kyyhkysenpojista, jotka hän on hankkinut,
Ðoạn, thầy tế lễ sẽ dâng một trong hai con chim cu, hoặc một trong hai con bồ câu con, tùy theo vật họ nộp,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: