来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
katso, ne virittävät yhtä ydinpommia.
sau đó, họ cài lại vào tàu ngầm.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
kerro äidille, että ihmiset virittävät ansaa metsänhengelle.
nói với mẹ ta mục đích của chúng là thần rừng.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
he virittävät laulujaan vaskirummun ja kanteleen kaikuessa ja iloitsevat huilun soidessa.
hát múa theo tiếng trống nhỏ và đờn cầm, và vui mừng theo tiếng kèn sáo.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
jumalattomat virittävät pauloja minun eteeni, mutta sinun asetuksistasi minä en eksy.
những kẻ ác gài bẫy hại tôi; song tôi không lìa bỏ giềng mối chúa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nuo ylpeät virittävät minulle ansoja ja pauloja, levittävät verkkoja minun tielleni, asettavat minulle pyydyksiä. sela.
tôi thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: ngài là Ðức chúa trời tôi. Ðức giê-hô-va ôi! xin lắng tai nghe tiếng nài xin của tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kun joku meistä katoaa - muut virittävät satelliitin, joka on avaruudessa - ja eipä aikaakaan kun ratsuväki saapuu.
nếu 1 thành viên nào bị thất lạc thì những thành viên khác sẽ qua hệ thống này liên lạc với vệ tinh ở ngoài không gian. sau đó viện binh sẽ tới.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:
herra sebaot on vannonut itse kauttansa: totisesti, minä täytän sinut ihmisillä niinkuin heinäsirkoilla, ja he virittävät sinusta viininkorjuulaulun.
Ðức giê-hô-va vạn quân đã chỉ mình mà thề rằng: ta chắc sẽ làm cho ngươi đầy người ta, đông như cào cào; chúng nó sẽ trổi tiếng kêu la nghịch cùng ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
he pysyvät lujina pahoissa aikeissaan, he kehuvat, kuinka he virittävät pauloja, he sanovat: "kuka ne näkee?"
chúng nó toan những điều ác; chúng nó nói rằng: chúng tôi đã làm xong; mưu đã sắp sẵn. tư tưởng bề trong và lòng của mỗi người thật là sâu sắc.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
he valittaessaan virittävät sinusta itkuvirren ja laulavat sinusta: `kuka oli tyyron vertainen, hänen, joka nyt on niin hiljaa keskellä merta?
nhơn lòng chúng nó đau thương, thì làm một bài ca thương về mầy, và than rằng: ai sánh với thành ty-rơ, là thành bây giờ đã vắng lặng giữa biển?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
itkuvirsi tämä on, ja sitä kyllä viritetään. pakanakansain tyttäret sitä virittävät - virittävät sitä egyptistä ja kaikesta sen meluisasta joukosta, sanoo herra, herra."
kìa là bài ca thương mà chúng nó sẽ than vãn. những con gái các nước sẽ than vãn bằng một giọng thảm thương. chúng nó sẽ than vãn bài ấy để khóc Ê-díp-tô cùng cả thày dân nó, chúa giê-hô-va phán vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
he virittävät sinusta itkuvirren ja sanovat sinulle: `kuinka olet sinä, joka olit asuttu, hävinnyt meriltä, sinä ylistetty kaupunki, väkevä merellä, sinä ja sinun asukkaasi, jotka levittivät kauhuansa kaikkiin siellä asuvaisiin.
họ sẽ vì mầy hát bài ca thương, mà nói cùng mầy rằng: hỡi thành có tiếng, vững bền ở giữa biển, là chỗ người đi biển ở; nó với dân cư nó làm cho hết thảy người ở đó khiếp sợ, mầy bị hủy phá là dường nào!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: