来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
confide in me
bạn có thể tâm sự với tôi
最后更新: 2022-09-17
使用频率: 1
质量:
参考:
- i can confide you?
- tôi có thể tin ông không?
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
you can confide in me
bạn có thể tâm sự với tôi
最后更新: 2021-05-07
使用频率: 1
质量:
参考:
confide, lift your burden.
tin ta, chia sẻ gánh nặng đi nào.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
they do not confide in me.
họ không nói cho tôi biết.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
neighbors confide in each other
mình chỉ là ở gần nhau hỏi thăm thôi mà
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
i'd like to confide in you.
mỗi ngày, tôi sẽ đốt một ngọn nến cho ngài.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
you can confide in me about your
tôi luôn lắng nghe bạn
最后更新: 2021-06-04
使用频率: 1
质量:
参考:
it took him years to confide in me.
phải mất nhiều năm anh ấy mới "chia sẻ" với tôi.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
警告:包含不可见的HTML格式
therefore, i often confide in my mother
vì vậy, tôi thường hay tâm sự với mẹ tôi
最后更新: 2021-11-06
使用频率: 1
质量:
参考:
but... that dumb idea got emily to confide in you.
nhưng... ý kiến ngu ngốc này làm emily tin tưởng ở anh.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
it's hard to confide in someone in a letter.
Đó là một người bạn. thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
"thank goodness i have someone i can confide in."
Ơn chúa vì em còn một người để giãi bày tâm sự.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
警告:包含不可见的HTML格式
she can sacrifice everything for me. when i have problems, i always confide to my mom.
vào thời gian rảnh em ấy xem phim hoặc đọc sách
最后更新: 2021-10-14
使用频率: 1
质量:
参考:
henri will confide in raymond about his new girl, a model while he rubs your knee under the table.
henri sẽ tâm sự với raymond về cô gái mới của ổng, một người mẫu trong khi ổng cọ đầu gối con ở dưới bàn.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
and perhaps you're the sort of man that knows how to... properly... reward... those who confide in him.
và có lẽ ngài là người... hay ban thưởng... cho người đã nói với ngài bí mật.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
参考:
on the first day, we were allocated rooms to rest and visit the scenery here. we were allowed to sit and drink tea ceremony, confide in each other and banned from using phones
vào ngày đầu tiên, chúng tớ được phân chia phòng để nghỉ ngơi và thăm quan quanh các cảnh quan nơi đây. chúng tớ được ngồi uống trà đạo, tâm sự với nhau và cấm được sử dụng điện thoại
最后更新: 2023-12-25
使用频率: 1
质量:
参考: