来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ngôn tình
tính cách đơn sơ
最后更新: 2019-12-10
使用频率: 1
质量:
参考:
loại tình trạng
status type
最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:
参考:
cảm ơn tình yêu của tô
cảm ơn tình yêu của tôi
最后更新: 2021-04-25
使用频率: 1
质量:
参考:
đó là tình yêu sét đánh.
- request từ cái nhìn đầu tiên.
最后更新: 2024-04-07
使用频率: 1
质量:
参考:
cô ấy rất chung tình!
chung thủy
最后更新: 2020-03-30
使用频率: 1
质量:
参考:
tình hình sd đất qua các năm
existing condition of land use during the years
最后更新: 2023-07-07
使用频率: 1
质量:
参考:
tôi muốn quan hê tình dục với bạn
最后更新: 2023-09-21
使用频率: 1
质量:
参考:
phân tích tổng hợp tình hình kinh doanh
synthetic analysis of performance
最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:
参考:
nhận xét, đánh giá tình hình sử dụng đất
remark and evaluation on land use
最后更新: 2019-03-02
使用频率: 1
质量:
参考:
mẫu tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
clearance of obligations to the goverment form
最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:
参考:
tình trạng thường trú hợp pháp có điều kiện.
conditional lawful permanent residence.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
参考:
phân tích tổng hợp tình hình kinh doanh (khai báo mẫu)
synthetic analysis of performance (form definition)
最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:
参考:
mik thik bn bn lm ny mik nhá nếu bn có tình cảm vs mik thì cho mik xin 1 cơ hội
bn Đồng ý lm ny mik nhá
最后更新: 2022-09-16
使用频率: 1
质量:
参考:
iv - giẢi thÍch, ĐÁnh giÁ mỘt sỐ tÌnh hÌnh vÀ kẾt quẢ ĐẦu tƯ xÂy dỰng
iv - explain, evaluation some situations and result investment
最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:
参考:
không hoàn trả lại tiền nếu visa hoặc yêu cầu điều chỉnh tình trạng thường trú bị từ chối.
no return of funds if visa or adjustment of status is denied.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
参考:
yếu tố rủi ro đối với eb-5, diện ưu tiên thứ năm đối với tình trạng visa.
risks attendant to the eb-5, fifth preference visa status.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
参考:
chúng ta không chắc chắn khả năng sở vụ thuế sẽ đồng tình với sự phân loại này hoặc nghĩa vụ nộp thuế sẽ được đề cập sau đây.
each investor is strongly urged to consult with his or her own tax advisor and counsel with respect to all tax aspects of the acquisition and ownership of a unit.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
参考:
những người nộp đơn xin xét duyệt tình trạng thường trú hợp pháp phải vượt qua những giả định bắt buộc về trường hợp không được phép định cư tại hoa kỳ.
persons applying for lawful permanent residence must overcome the statutory presumption of inadmissibility.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
参考:
do sức ép cần phải đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng, nên dẫn đến tình hình biến động đất đai khá lớn.
due to the pressure on stepping up the development speed of economy and society as well as infrastructure, the fluctuation was very drastic.
最后更新: 2019-03-02
使用频率: 1
质量:
参考:
tuy nhiên, bất kỳ nhà Đầu tư nào mua một Đơn vị cũng chưa thể đảm bảo khả năng cục nhập tịch và di trú hoa kỳ sẽ công nhận tình trạng thường trú có điều kiện tại hoa kỳ đối với nhà Đầu tư.
nevertheless, a purchase of units does not guaranty conditional or permanent residency in the u.s.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
参考: