来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
gileade é cidade de malfeitores, está manchada de sangue.
ga-la-át là thành của kẻ làm ác, đầy những dấu máu.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
eis que deus não rejeitará ao reto, nem tomará pela mão os malfeitores;
kìa, Ðức chúa trời chẳng từ bỏ người trọn vẹn, cũng không giúp đỡ kẻ hung ác.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e levavam também com ele outros dois, que eram malfeitores, para serem mortos.
chúng cũng đem hai người đi nữa, là kẻ trộm cướp, để giết cùng với ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
apartai-vos de mim, malfeitores, para que eu guarde os mandamentos do meu deus.
hỡi kẻ làm ác, hỡi lìa khỏi ta, Ðể ta giữ điều răn của Ðức chúa trời ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
porque os malfeitores serão exterminados, mas aqueles que esperam no senhor herdarão a terra.
vì những kẻ làm ác sẽ bị diệt; còn kẻ nào trông đợi Ðức giê-hô-va sẽ được đất làm cơ nghiệp.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cantai ao senhor, louvai ao senhor; pois livrou a alma do necessitado da mão dos malfeitores.
hãy hát cho Ðức giê-hô-va, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va! vì ngài đã giải cứu linh hồn kẻ nghèo nàn ra khỏi tay những kẻ ác.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
pois cães me rodeiam; um ajuntamento de malfeitores me cerca; transpassaram-me as mãos e os pés.
vì những chó bao quanh tôi, một lũ hung ác vây phủ tôi; chúng nó đâm lủng tay và chơn tôi;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
os meus olhos já viram o que é feito dos que me espreitam, e os meus ouvidos já ouviram o que sucedeu aos malfeitores que se levantam contra mim.
mắt tôi cũng vui thấy kẻ thù nghịch tôi bị phạt, và tai tôi vui nghe kẻ ác dấy nghịch tôi bị báo lại.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
porquanto vos digo que importa que se cumpra em mim isto que está escrito: e com os malfeitores foi contado. pois o que me diz respeito tem seu cumprimento.
vì ta rao cho các ngươi, có lời chép rằng: ngài đã bị kể vào hàng kẻ dữ. lời ấy phải ứng nghiệm về chính mình ta. thật vậy, sự đã chỉ về ta hầu được trọn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quando chegaram ao lugar chamado caveira, ali o crucificaram, a ele e também aos malfeitores, um � direita e outro � esquerda.
khi đến một chỗ gọi là chỗ sọ, họ đóng đinh ngài trên cây thập tự tại đó, cùng hai tên trộm cướp, một tên bên hữu ngài, một tên bên tả.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
então um dos malfeitores que estavam pendurados, blasfemava dele, dizendo: não és tu o cristo? salva-te a ti mesmo e a nós.
vả, một tên trộm cướp bị đóng đinh cũng mắng nhiếc ngài rằng: người không phải là Ðấng christ sao? hãy tự cứu lấy mình ngươi cùng chúng ta nữa!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ah, nação pecadora, povo carregado de iniqüidade, descendência de malfeitores, filhos que praticam a corrupção! deixaram o senhor, desprezaram o santo de israel, voltaram para trás.
Ôi! nước mắc tội, dân mang lỗi nặng nề, tông giống độc dữ, con cái làm bậy bạ kia! chúng nó đã lìa bỏ Ðức giê-hô-va, khinh lờn Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên, đã trở nên xa lạ và lui đi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: