来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
basta a esse tal esta repreensão feita pela maioria.
kẻ đó đã bị phần nhiều người trong anh em quở trách, ấy là đủ rồi;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
melhor é a repreensão aberta do que o amor encoberto.
một lời quở trách tỏ tường hơn là thương yêu giấu kín.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
não quiseram o meu conselho e desprezaram toda a minha repreensão;
cũng không muốn theo sự khuyên dạy ta, và chê bai các lời quở trách ta;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
mais profundamente entra a repreensão no prudente, do que cem açoites no insensato.
lời quở trách thấm sâu vào người khôn ngoan, hơn là trăm roi đánh vào kẻ ngu muội.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
antes desprezastes todo o meu conselho, e não fizestes caso da minha repreensão;
nhưng các ngươi đã bỏ hết lời khuyên dạy ta, không chịu lời quở trách ta;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
melhor é ouvir a repreensão do sábio do que ouvir alguém a canção dos tolos.
thà nghe lời quở trách của người khôn ngoan, còn hơn là câu hát của kẻ ngu muội.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
filho meu, não rejeites a disciplina do senhor, nem te enojes da sua repreensão;
hỡi con, chớ khinh điều sửa phạt của Ðức giê-hô-va, chớ hiềm lòng khi ngài quở trách;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e digas: como detestei a disciplina! e desprezou o meu coração a repreensão!
rồi con nói rằng: cớ sao tôi ghét lời khuyên dạy, và lòng tôi khinh bỉ sự quở trách?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a vara e a repreensão dão sabedoria; mas a criança entregue a si mesma envergonha a sua mãe.
roi vọt và sự quở trách ban cho sự khôn ngoan; còn con trẻ phóng túng làm mất cỡ cho mẹ mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
o que atende � instrução está na vereda da vida; mas o que rejeita a repreensão anda errado.
kẻ nghe lời khuyên dạy ở trong đường sự sống; nhưng ai quên sự quở trách phải lầm lạc.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
convertei-vos pela minha repreensão; eis que derramarei sobre vós o meu; espírito e vos farei saber as minhas palavras.
nhân vì ta trách các ngươi, các ngươi khá trở lại; kìa, ta sẽ đổ thần linh ta trên các ngươi; ta sẽ làm cho các ngươi biết những lời của ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
pois, eis que o senhor virá com fogo, e os seus carros serão como o torvelinho, para retribuir a sua ira com furor, e a sua repreensão com chamas de fogo.
nầy, Ðức giê-hô-va sẽ đến với lửa, và xe cộ ngài giống như gió lốc, hầu cho cơn giận của ngài thêm nóng nảy, và sự quở trách của ngài biến thành ngọn lửa hừng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
então foram vistos os leitos das águas, e foram descobertos os fundamentos do mundo, � tua repreensão, senhor, ao sopro do vento das tuas narinas.
hỡi Ðức giê-hô-va, bởi lời hăm he của ngài, bởi gió xịt ra khỏi lỗ mũi ngài, Ðáy biển bèn lộ ra, và các nền thế gian bị bày tỏ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
por que razão, quando eu vim, ninguém apareceu? quando chamei, não houve quem respondesse? acaso tanto se encolheu a minha mão, que já não possa remir? ou não tenho poder para livrar? eis que com a minha repreensão faço secar o mar, e torno os rios em deserto; cheiram mal os seus peixes, pois não há água, e morrem de sede:
cớ sao khi ta đến, chẳng thấy có người nào? cớ sao khi ta gọi, chẳng có ai thưa lại? tay ta há ngắn quá không chuộc được sao? hay là sức ta không đủ mà cứu được sao? nầy, ta chỉ nạt một cái thì biển liền cạn. ta biến sông thành đồng vắng; cá dưới sông vì khan nước phải chết khát, hóa ra hôi thối.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: