来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
e, estando elas perplexas a esse respeito, eis que lhes apareceram dois varões em vestes resplandecentes;
Ðương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặt áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
as suas vestes tornaram-se resplandecentes, extremamente brancas, tais como nenhum lavandeiro sobre a terra as poderia branquear.
Áo xống ngài trở nên sáng rực và trắng tinh chói lòa, đến nỗi chẳng có thợ phiếu nào ở thế gian phiếu được trắng như vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e foi-lhe permitido vestir-se de linho fino, resplandecente e puro; pois o linho fino são as obras justas dos santos.
đã cho người được mặc áo sáng láng tinh sạch bằng vải gai mịn (vải gai mịn tức là công việc công bình của các thánh đồ).
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: