来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
porque as flechas do todo-poderoso se cravaram em mim, e o meu espírito suga o veneno delas; os terrores de deus se arregimentam contra mim.
bởi vì các tên của Ðấng toàn năng trúng nhằm tôi; tâm hồn tôi uống nọc độc của tên ấy; sự kinh khiếp của Ðức chúa trời dàn trận nghịch cùng tôi.
consumidos serão de fome, devorados de raios e de amarga destruição; e contra eles enviarei dentes de feras, juntamente com o veneno dos que se arrastam no pó.
chúng nó sẽ bị đói hao mòn, bị rét tiêu đi, và một thứ dịch hạch độc dữ ăn nuốt. ta sẽ khiến răng thú rừng, và nọc độc của loài bò dưới bụi đến hại chúng nó.
para que entre vós não haja homem, nem mulher, nem família, nem tribo, cujo coração hoje se desvie do senhor nosso deus, e vá servir aos deuses dessas nações; para que entre vós não haja raiz que produza veneno e fel,
trong các ngươi, chớ có người nam, người nữ, họ hàng hay là chi phái nào ngày nay trở lòng bỏ giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta, đặng đi hầu việc các thần của những dân tộc ấy; trong các ngươi cũng chớ có rễ sanh ra vật độc và ngải cứu.