来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
fortalecieron a los débiles y ayudaron a los abatidos.
họ làm người yếu mạnh mẽ hơn và chữa trị cho người bị thương.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
se fortalecieron y ahora, estoy obligado a ascender porque todos estamos amenazados.
chúng càng lúc càng lớn mạnh, và giờ, tôi buộc phải ra mặt vì chúng ta đang bị đe dọa...
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
judas y silas, como también eran profetas, exhortaron a los hermanos con abundancia de palabras y los fortalecieron
giu-đe và si-la chính là kẻ tiên tri, cũng lấy nhiều lời giảng mà khuyên bảo, và giục lòng anh em mạnh mẽ.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
así fortalecieron el reino de judá y apoyaron a roboam hijo de salomón durante tres años, porque tres años anduvieron en los caminos de david y de salomón
trong ba năm, chúng làm cho nước giu-đa vững chắc, giúp đỡ rô-bô-am, con trai của sa-lô-môn, trở nên cường thạnh; vì trong ba năm ấy chúng đi theo con đường của Ða-vít và sa-lô-môn.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
de modo que el crimen cometido contra los setenta hijos de jerobaal, es decir, su sangre, recayera sobre su hermano abimelec que los mató, y sobre los señores de siquem que fortalecieron sus manos para que él matase a sus hermanos
để báo thù tội sát nhơn đã phạm cùng bảy mươi con trai giê-ru-ba-anh, và khiến huyết họ đổ lại trên a-bi-mê-léc, là anh đã giết họ, cùng đổ trên người si-chem đã giúp hắn giết anh em mình.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
sí nos conoce, señor. ...y cuando sus corazones se fortalecieron, los convirtió en roca, y los separó de su cuerpo, lo cual son las estrellas y el viento entre ellas, Él los conocía.
...và khi trái tim các người khô cứng lại như đá, và tách các người khỏi chúa trời, như ngôi sao và ngọn gió,
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量: