来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
nombrar
tên gọi
最后更新: 2012-08-01 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
lo oí nombrar.
tôi có nghe cái tên này.
最后更新: 2016-10-27 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
nunca la oí nombrar.
tôi chưa từng nghe về bà.
quisiera nombrar algunos:
'tôi muốn giới thiệu tên những con người tài năng của chúng ta:
- he oído nombrar su casa.
tôi có nghe nói về nhà cô.
- ¿la has sentido nombrar?
cậu từng nghe đến hả?
ahora me oíste nombrar.
giờ thì nghe về ta rồi đấy.
¡creo que lo voy a nombrar...
em sẽ gọi nó là .. "bé dâu"
最后更新: 2016-10-27 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia警告:包含不可见的HTML格式
- puedo nombrar dos. gracias.
- em có thể kể ra hai tên.
sé a quién vas a nombrar.
tôi biệt cậu sẽ nói tên ai.
"así que, he decidido nombrar..."
vì thế ta đã quyết định sắt phong
- probablemente lo habrá oído nombrar.
- chắc là anh đã nghe về hắn? - không, tôi chưa biết.
¡vamos a nombrar las especies!
hãy đặt tên cho các loài
se niega a nombrar un heredero.
tuy nhiên, bà ta không cho biết tên của người kế vị.
está bien si nunca me has oído nombrar.
không sao đâu. anh chắc chưa từng nghe tên tôi.
puedo nombrar a un buen cantante en dos.
thì anh có thể nêu rõ một ca sĩ tốt trong hai nốt.
- nunca los oí nombrar. - están empezando.
- tôi chưa nghe công ty nào như vậy.
...tuvo el detalle de nombrar una de mis pasiones:
Ông carville đã đề cập đến!
¿y por qué nombrar esta antigua ciudad regum?
tại sao họ lại đặt tên cổ thành đó là regum?
bien, por última vez, pudiste nombrar nueve órganos.
Được rồi, lần trước con kể tên được 9 cơ quan.