来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
buổi sáng tốt lành
magandang gabi
最后更新: 2021-09-24
使用频率: 1
质量:
参考:
sáng mai, khi trở lại thành thì ngài đói.
pagka umaga nga nang siya'y bumabalik sa bayan, nagutom siya.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
mà ngài đã sắm sửa đặng làm ánh sáng trước mặt muôn dân,
na iyong inihanda sa unahan ng mukha ng lahat ng mga tao;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
trong ngài có sự sống, sự sống là sự sáng của loài người.
nasa kaniya ang buhay; at ang buhay ay siyang ilaw ng mga tao.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
sự sáng soi trong tối tăm, tối tăm chẳng hề nhận lấy sự sáng.
at ang ilaw ay lumiliwanag sa kadiliman; at ito'y hindi napagunawa ng kadiliman.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
vậy chúng ta hãy tìm cách làm nên hòa thuận và làm gương sáng cho nhau.
kaya nga sundin ang mga bagay na makapapayapa, at ang mga bagay na makapagpapatibay sa isa't isa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
sáng hôm sau, khi đi ngang qua, thấy cây vả đã khô cho tới rễ;
at sa pagdaraan nila pagka umaga, ay nakita nila na ang puno ng igos ay tuyo na mula sa mga ugat.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
các ngươi chớ để chi còn lại đến sáng mai; nếu còn lại, hãy thiêu đi.
at huwag kayong magtitira ng anoman niyaon hanggang sa kinaumagahan; kundi yaong matitira niyaon sa kinaumagahan ay inyong susunugin sa apoy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
chúng lấy đêm trở làm ngày; trước sự tối tăm, chúng nói rằng ánh sáng hầu gần.
kanilang ipinalit ang araw sa gabi: ang liwanag, wika nila, ay malapit sa kadiliman.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
kìa, mặt trăng không chiếu sáng, các ngôi sao chẳng tinh sạch tại trước mặt ngài thay:
narito, pati ng buwan ay walang liwanag, at ang mga bituin ay hindi dalisay sa kaniyang paningin:
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
linh hồn tôi trông đợi chúa hơn người lính canh trông đợi sáng, thật, hơn người lính canh trông đợi sáng.
hinihintay ng aking kaluluwa ang panginoon, ng higit kay sa paghihintay ng bantay sa umaga; oo, higit kay sa bantay sa umaga.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
hãy mua chân lý, sự khôn ngoan, sự khuyên dạy, và sự thông sáng; chớ hề bán đi.
bumili ka ng katotohanan at huwag mong ipagbili: oo karunungan, at turo, at pag-uunawa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
chúa thắp ngọn đèn tôi: giê-hô-va Ðức chúa trời tôi, soi sáng nơi sự tối tăm tôi.
sapagka't iyong papagniningasin ang aking ilawan; liliwanagan ng panginoon kong dios ang aking kadiliman.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考:
buổi chiều, buổi sáng, và ban trưa, tôi sẽ than thở rên-siết; ngài ắt sẽ nghe tiếng tôi.
sa hapon at sa umaga, at sa katanghaliang tapat, ako'y dadaing at hihibik: at kaniyang didinggin ang aking tinig.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
参考: