来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
chớ lấy, chớ nếm, chớ rờ?
"jangan menjamah ini", "jangan mengecap itu", "jangan menyentuh ini"
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
đến đằng sau ngài rờ trôn áo; tức thì huyết cầm lại.
wanita itu mendekati yesus dari belakang, lalu menyentuh ujung jubah-nya. seketika itu pendarahan wanita itu berhenti
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
bấy giờ đấng có bộ dạng người nam lại rờ đến ta và khiến ta nên mạnh.
maka sekali lagi ia menyentuh aku, lalu kurasa tenagaku bertambah
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ban ngày chúng nó gặp tối tăm, Ðương lúc trưa chúng rờ đi như trong đêm tối.
pada siang hari mereka tertimpa kelam, meraba-raba seperti di waktu malam
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
vì người nói rằng: nếu ta chỉ rờ đến áo ngài mà thôi, thì ta sẽ được lành.
karena ia berpikir, "asal saja saya menyentuh jubah-nya, saya akan sembuh!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
cả đoàn dân đến kiếm cách rờ ngài, vì từ ngài có quyền phép ra, chữa lành hết mọi người.
semua orang berusaha menjamah yesus, karena ada kuasa yang keluar dari diri-nya yang menyembuhkan mereka semua
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
chúng rờ đi trong tối tăm, không có sự sáng, và ngài làm cho họ đi ngả nghiêng như kẻ say.
mereka meraba-raba di dalam kegelapan, dan terhuyung-huyung bagai orang mabuk minuman
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
Ðức chúa jêsus phán rằng: có người đã rờ đến ta, vì ta nhận biết có quyền phép từ ta mà ra.
yesus berkata, "tetapi ada orang yang menyentuh aku. aku tahu itu, sebab ada kekuatan yang keluar dari-ku.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
có lẽ cha sẽ rờ mình chăng, coi con như kẻ phỉnh gạt, thì con chắc lấy cho mình sự rủa sả, chớ chẳng phải sự chúc phước đâu.
jangan-jangan ayah meraba badan saya dan mengetahui bahwa saya menipunya; nanti ia bukannya memberikan berkat, malahan mengutuki saya.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
anh em chẳng tới gần một hòn núi mà người ta có thể rờ đến được, cũng chẳng đến gần lửa hừng, hoặc tối tăm, hoặc âm ế, hoặc gió dữ,
saudara-saudara tidak datang menghadapi sesuatu seperti yang dihadapi oleh bangsa israel dahulu. mereka menghadapi sesuatu yang bisa diraba, yaitu gunung sinai dengan apinya yang bernyala-nyala; mereka menghadapi kegelapan, kekelaman dan angin ribut
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
Ðức chúa jêsus giơ tay rờ người, mà phán cùng người rằng: ta khứng, hãy sạch đi. tức thì người phung được sạch.
yesus menjamah orang itu sambil berkata, "aku mau. sembuhlah!" saat itu juga penyakitnya hilang
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
一些相关性较低的人工翻译已被隐藏。
显示低相关性结果。