来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
tấm thảm
karpet
最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:
vui lòng chọn (%s):
silakan pilih (%s):
最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:
hãy xét điều chi vừa lòng chúa,
berusahalah mengenal apa yang menyenangkan hati tuhan
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
và về hai góc sau thì làm hai tấm ván.
dan dua rangka untuk sudutnya
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
khi lòng tôi chua xót, và dạ tôi xôn xao,
ketika aku merasa kesal dan hatiku seperti tertusuk
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
lại hãy làm hai mươi tấm ván về phía bắc đền tạm,
untuk bagian utara kemah, buatlah dua puluh rangk
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
về hai góc phía sau đền tạm, phải làm hai tấm ván,
dan dua rangka untuk sudut-sudutnya
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
vì của báu các ngươi ở đâu, thì lòng cũng ở đó.
sebab di mana hartamu, di situ juga hatimu!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
khá ghi tạc nó nơi lòng con luôn luôn, và đeo nó nơi cổ con.
ingatlah selalu kata-kata mereka dan simpanlah itu di dalam hatimu
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
vì chưng của cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó.
karena di mana hartamu, di situ juga hatimu!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
bàn thờ bằng vàng, dầu xức, hương liệu, tấm màn của cửa trại;
mezbah dari emas, minyak upacara, dupa harum, tirai pintu kemah
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
lại làm một tấm rá bằng lưới đồng để dưới thành bàn thờ, từ chân lên đến ngang giữa,
dibuatnya anyaman kawat dari perunggu yang dililitkan pada mezbah bagian bawah, tingginya setengah dari tinggi mezbah
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
rồi để chân đèn và hết thảy đồ phụ tùng trong một tấm phủ bằng da cá nược, để lên trên cái sề.
kaki lampu dan seluruh perlengkapannya harus mereka bungkus dengan sehelai kulit halus lalu menaruhnya di atas tempat pengusungan
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hai trái cật, mỡ trên hai trái cật nơi cạnh hông và tấm da mỏng bọc gan, gỡ gần nơi hai trái cật.
ginjal dengan lemaknya dan bagian yang paling baik dari hatinya
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 3
质量:
vậy, xin ban cho kẻ tôi tớ chúa tấm lòng khôn sáng, để đoán xét dân sự ngài và phân biệt điều lành điều dữ; vì ai có thể đoán xét dân rất lớn này của chúa?
sebab itu, tuhan, berikanlah kiranya kepadaku kebijaksanaan yang kuperlukan untuk memerintah umat-mu ini dengan adil dan untuk dapat membedakan mana yang baik dan mana yang jahat. kalau tidak demikian, mana mungkin aku dapat memerintah umat-mu yang besar ini?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
người lấy hết thảy mỡ chài, tấm da mỏng bọc gan, hai trái cật với mỡ của hai trái cật, rồi đem xông trên bàn thờ.
dari sapi yang baru dipotong itu, musa mengambil semua lemak yang menutupi isi perutnya, ginjal dengan lemaknya dan bagian yang paling baik dari hatinya. semua itu dibakarnya di atas mezbah
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
và bọc vàng mấy tấm ván. họ làm các khoen của ván bằng vàng, đặng xỏ xà ngang qua, và bọc vàng các cây xà ngang.
rangka kemah dan kayu-kayu lintang itu dilapisi dengan emas, lalu dipasang gelang-gelang emas untuk menahan kayu-kayu itu
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
có phần coi sóc các tấm ván của đền tạm, cây xà ngang, trụ, lỗ trụ, những đồ đạc, và mọi việc thuộc về đó,
mereka bertanggung jawab atas rangka kemah itu, balok-baloknya, tiang-tiangnya, alasnya, dan semua perkakas serta segala pekerjaan yang berhubungan dengan barang-barang itu
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
vậy, Ê-lê-a-sa, thầy tế lễ, lấy những lư hương bằng đồng của các người bị thiêu đã dâng lên, và người ta làm thành những tấm dát mòng để bọc bàn thờ.
maka imam eleazar mengambil tempat-tempat api itu dan menyuruh orang menempanya menjadi lempeng-lempeng tipis untuk lapisan luar mezbah
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: